Do Thiên-Cơ Phạm-Đình-Mai biên soạn
13312 Adland Street * Garden Grove, CA 92843
ĐT: (714) 609-8383, (714) 891-3429 |
E-mail: [email protected]
Website: www.dialyvatuvithienco.com
Ngày Mồng Một Tết Nguyên-Đán
(Nhằm ngày Thứ Tư 29.1.2025)
Tài Thần: Chánh Bắc
Hỷ Thần: Đông Nam
Giờ Hoàng-Đạo (tốt nhất): Thìn
Từ 7:01 sáng (am) tới 9 giờ sáng (am)
(Xuất hành từ 9 giờ sáng (am) tới 11 giờ trưa (am) cũng được)
Ngày Mồng Hai Tết Nguyên-Đán
(Nhằm ngày Thứ Năm 30.1.2025)
Tài Thần: Chánh Nam
Hỷ Thần: Đông Bắc
Giờ Hoàng-Đạo (tốt nhất): Ngọ, Mùi
Từ 11:01 giờ trưa tới 3 giờ chiều.
(Xuất hành từ 3 giờ sáng (am) tới 9 giờ sáng (am) cũng được
Ngày Mồng Ba Tết Nguyên-Đán
(Nhằm ngày Thứ Sáu 31.1.2025)
Tài Thần: Chánh Nam
Hỷ Thần: Tây Bắc
Giờ Hoàng-Đạo (tốt nhất): Thân
Từ 3:01 giờ chiều (pm) tới 5 giờ chiều (pm)
(Xuất hành từ 7 giờ sáng (am) đến 11 giờ sáng (am) cũng được.)
Khai trương tốt nhất là ngày (Hoàng Đạo):
Mồng Ba Tết: Từ 3 đến 5 giờ chiều
Giờ (Hoàng Đạo): Từ 3 giờ pm tới 5 pm
Tuổi Tý
MẬU -TÝ 18 TUỔI
(Sinh từ 7/2/2008 đến 26/1/2009)
Mệnh: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
NAM: Cung Khảm, sao Mộc-Đức, hạn Huỳnh-Tuyền
NỮ: Cung Cấn, sao Thủy-Diệu, hạn Tán-Tận
BÍNH-TÝ 30 TUỔI
(Sinh từ 19/2/1996 đến 6/2/1997)
Mệnh: Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe)
NAM: Cung Tốn, sao Thủy-Diệu, hạn Ngũ Mộ
NỮ: Cung Khôn, sao Mộc-Đức, hạn Ngũ Mộ
GIáP-TÝ 42 TUỔI
(Sinh từ 2/2/1984 đến 20/1/1985)
Mệnh: Hải Trung Kim (Vàng giữa biển)
NAM: Cung Đoài, sao Vân-Hớn, hạn Thiên-La
NỮ: Cung Cấn, sao La-Hầu, hạn Diêm-Vương
NHÂM-TÝ 54 TUỔI
(Sinh từ 15/2/1972 đến 2/2/1973)
Mệnh: Tang Đố Mộc (Gỗ cây dâu).
NAM: Cung Khảm, sao Mộc-Đức, hạn Huỳnh-Tuyền
NỮ: Cung Cấn, sao Thủy-Diệu, hạn Tán-Tận
CANH-TÝ 66 TUỔI
(Sinh từ 28/1/1960 đến 14/2/1961)
Mệnh: Bích Thượng Thổ (Đất trên tường)
NAM: Cung Tốn, sao Thủy-Diệu, hạn Thiên-Tinh
Nữ: Cung Khôn, sao Mộc-Đức, hạn Tam-Kheo
Tuổi Sửu
KỶ-SỬU 17 TUỔI
(Sinh từ 26/1/2009 đến 14/2/2010)
Mệnh: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm sét)
NAM: Cung Ly, sao Thái-Âm, hạn Diêm-Vương.
NỮ: Cung Càn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-La
ĐINH-SỬU 29 TUỔI
Sinh từ 7/2/1997 đến 28/1/1998)
Mệnh: Giản Hạ Thủy (Nước dưới khe)
NAM: Cung Chấn, sao Thổ-Tú, hạn Ngũ-Mộ
Nữ: Cung Chấn, sao Vân-Hớn, hạn Ngũ-Mộ
ẤT-SỬU 41 TUỔI
(Sinh từ 21/1/1985 đến 8/2/1986)
Mệnh: Hải-Trung-Kim (Vàng dưới biển).
NAM: Cung Càn, sao Thái-Dương, hạn Tán-Tận
NỮ: Cung Ly, sao Thổ-Tú, hạn Huỳnh-Tuyền.
QUÝ-SỬU 53 TUỔI
(Sinh từ 3/2/1973 đến 22/1/1974).
Mệnh: Tang-Đố-Mộc (Gỗ cây dâu).
NAM: Cung Ly, sao Thái-Âm, hạn Diêm-Vương.
Nữ: Cung Càn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-La.
TÂN-SỬU 65 TUỔI
(Sinh từ 15/2/1961 đến 4/2/1962)
Mệnh: Bích Thượng Thổ (Đất trên vách tường)
NAM: Cung Chấn, sao Thổ-Tú, hạn Ngũ-Mộ
NỮ: Cung Chấn, sao Vân-Hớn, hạn Ngũ-Mộ.
Tuổi Dần
CANH-DẦN 16 TUỔI
(Sinh từ 14/2/2010 đến 2/2/2011)
Mệnh: Tòng Bá Mộc (Gỗ cây tùng bách)
NAM: Cung Cấn, sao Kế-Đô, hạn Địa-Võng.
NỮ: Cung Đoài, sao Thái-Dương, hạn Địa-Võng.
MẬU-DẦN 28 TUỔI
(Sinh từ 28/1/1998 đến 15/2/1999).
Mệnh: Thành Đầu Thổ (Đất trên đầu thành)
NAM: Cung khôn, sao La-Hầu,hạn Tam-Kheo.
NỮ: Cung Tốn, sao Kế-Đô, hạn Thiên-Tinh.
BÍNH-DẦN 40 TUỔI
(Sinh từ 9/2/1986 đến 28/1/1987)
Mệnh: Lộ Trung-Hỏa (Lửa trong lò)
NAM: Cung Khôn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-Tinh
NỮ: Cung Khảm, sao Thái-Âm, hạn Tam-Kheo
GIÁP-DẦN 52 TUỔI
(Sinh từ 23/1/1974 đến 10/2/1975)
Mệnh: Đại-Khê-Thủy (Nước của khe lớn)
NAM: Cung Cấn, sao Kế-Đô, hạn Địa-Võng.
NỮ: Cung Đoài, sao Thái-Dương, hạn Địa-Võng.
NHÂM-DẦN 64 TUỔI
(Sinh từ 5/2/1962 đến 24/1/1963)
Mệnh: Kim bạch Kim (Vàng pha kim khí trắng).
NAM: Cung Khôn, sao La-Hầu, hạn Tam-Kheo.
NỮ: Cung Tốn, sao Kế-Đô, hạn Thiên-Tinh;
Tuổi Mão
TÂN-MÃO 15 TUỔI
(Sinh từ 3/2/2011 đến 22/1/2012)
Mệnh: Tùng Bách Mộc (gỗ cây tùng bách)
NAM: Cung Đoài, sao Vân-Hớn, hạn Thiên-La và Tam Tai
NỮ: Cung cấn, sao La-Hầu, hạn Diêm-Vương và Tam Tai.
KỶ-MÃO 27 TUỔI
(Sinh từ 16/2/1999 đến 4/2/2000)
Mệnh: Thành Đầu Thổ (Đất trên đầu thành).
NAM: Cung Khảm, sao Mộc-Đức, hạn Huỳnh-Tuyền và Tam Tai
NỮ: Cung Cấn, sao Thủy-Diệu, hạn Tán-Tận và Tam Tai.
ĐINH-MÃO 39 TUỔI
(Sinh từ 29/1/1987 đến 16/2/1988)
Mệnh: Lộ Trung Hỏa (Lửa trong lò).
NAM: Cung Tốn, sao Thủy-Diệu, hạn Thiên-Tinh và Tam Tai
NỮ: Cung Khôn, sao Mộc-Đức, hạn Tam-Kheo và Tam Tai.
ẤT-MÃO 51 TUỔI
(Sinh từ 11/2/1975 đến 30/1/1976).
Mệnh: Đại Khê Thủy (Nước dưới khe lớn).
NAM: Cung Đoài, sao Vân-Hớn, hạn Thiên-La và Tam Tai
NỮ: Cung Cấn, sao La-Hầu, hạn Diêm-Vương và Tam Tai.
QUÝ-MÃO 63 TUỔI
(Sinh từ 25/1/1963 đến 12/2/1964).
Mệnh: Kim Bạch Kim (Vàng pha kim khí trắng).
NAM: Cung Khảm, sao Mộc-Đức, hạn Huỳnh-Tuyền và Tam Tai
NỮ: Cung Cấn, sao Thủy-Diệu, hạn Tán-Tận và Tam Tai.
Tuổi Thìn
NHÂM- THÌN 14 TUỔI
(Sinh từ 23/1/2012 đến 9/2/2013)
Mệnh: Trường Lưu Thủy (Nước chảy thành một dòng lớn)
NAM: Cung Ly, sao Thái-Dương, hạn Tán-Tận
NỮ: Cung Ly, sao Thổ-Tú, hạn Huỳnh-Tuyền.
CANH-THÌN 26 TUỔI
(Sinh từ 5/2/2000 đến 23/1/2001)
Mệnh: Bạch Lạp Kim (Vàng trong nến trắng)
NAM: Cung Ly, sao Thái-Âm, hạn Diêm-Vương.
NỮ: Cung Càn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-La
MẬU-THÌN 38 TUỔI
(Sinh từ 17/2/1988 đến 5/2/1989)
Mệnh: Đại-Lâm-Mộc (Cây trong rừng lớn).
NAM: Cung Chấn, sao Thổ-Tú, hạn Ngũ-Mộ.
NỮ: Cung Chấn, sao Vân-Hớn, hạn Ngũ-Mộ
BÍNH-THÌN 50 TUỔI
(Sinh từ 31/1/1976 đến 17/2/1977).
Mệnh: Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát).
NAM: Cung Càn, sao Thái-Dương, hạn Tán-Tận.
NỮ: Cung Ly, sao Thổ-Tú, hạn Hùynh-Tuyền.
GIÁP-THÌN 62 TUỔI
(Sinh từ 13/2/1964 đến 1/2/1965).
Mệnh: Phú-Đăng-Hỏa (Lửa ngọn đèn).
NAM: Cung Ly, sao Thái-Âm, hạn Diêm-Vương.
NỮ: Cung Càn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-La.
Tuổi Tỵ
quý tỵ 13 TUỔI
(Sinh từ 10/2/2013 đến 30/1/2014)
Mệnh: Trường Lưu Thủy (Nước chảy thành một dòng lớn)
NAM: Cung Khôn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-Tinh.
NỮ: Cung Khảm, Sao Thái Âm, hạn Tam Kheo
TÂN-TỴ 25 TUỔI
(Sinh từ 24/1/2001 đến 11/2/2002)
Mệnh: Bạch-Lạp-Kim (Vàng trong nến trắng)
NAM: Cung Cấn, sao Kế-Đô, hạn Địa-Võng
NỮ: Cung Đoài, sao Thái-Dương, hạn Địa-Võng
KỶ-TỴ 37 TUỔI
(Sinh từ 6/2/1989 đến 27/1/1990)
Mệnh: Đại-Lâm-Mộc (cây trong rừng lớn)
NAM: Cung Khôn, sao La-Hầu,hạn Tam-Kheo:
NỮ: Cung Tốn, sao Kế-Đô, hạn Thiên-Tinh
ĐINH-TỴ 49 TUỔI
(Sinh từ 18/2/1977 đến 6/2/1978).
Mệnh: Sa Trung Thổ (Đất lẫn trong cát).
NAM: Cung Khôn, sao Thái-Bạch, hạn Tán-Tận
NỮ: Cung Khảm, sao Thái-Âm, hạn Huỳnh-Tuyền.
ẤT-TỴ 61 TUỔI
(Sinh từ 2/2/1965 đến 20/1/1966).
Mệnh: Phú Đăng Hỏa (Lửa ngọn đèn).
NAM: Cung Cấn, sao Kế-Đô, hạn Địa-Võng
Nữ: Cung Đoài, sao Thái-Dương, hạn Địa-Võng
QUÝ-TỴ 73 TUỔI
(Sinh từ 14/2/1953 đến 2/2/1954).
Mệnh: Trường Lưu Thủy (Nước chảy thành dòng lớn)
NAM: Cung Khôn, sao La-Hầu, hạn Tam-Kheo
NỮ: Cung Tốn, sao Kế-Đô, hạn Thiên-Tinh.
Tuổi Ngọ
NHÂM-NGỌ 24 TUỔI
(Sinh từ 12/2/2002 đến 31/1/2003)
Mệnh: Dương-Liễu-Mộc (Gỗ cây dương liễu)
NAM: Cung Đoài, sao Vân-Hớn, hạn Thiên-La
NỮ: Cung cấn, sao La-Hầu, hạn Diêm-Vương.
CANH-NGọ 36 TUỔI
(Sinh từ 28/1/1990 đến 14/2/1991)
Mệnh: Lộ-Bàng-Thổ (Đất trên đường đi)
NAM: Cung Khảm, sao Mộc-Đức, hạn Huỳnh-Tuyền
NỮ: Cung Cấn, sao Thủy-Diệu, hạn Tán-Tận
MẬU-NGỌ 48 TUỔI
(Sinh từ 7/2/1978 đến 27/1/1979).
Mệnh: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời).
NAM: Cung Tốn, sao Thủy-Diệu, hạn Thiên-Tinh.
Nữ: Cung Khôn, sao Mộc-Đức, hạn Tam-Kheo.
BÍNH-NGỌ 60 TUỔI
(Sinh từ 21/1/1966 đến 8/2/1967).
Mệnh: Thiên-Hà-Thủy (Nước trên trời).
NAM: Cung Đoài, sao Vân-Hớn, hạn Thiên-La.
NỮ: Cung Cấn, sao La-Hầu, hạn Diêm Vương.
GIÁP-NGỌ 72 TUỔI
(Sinh từ 3/2/1954 đến 23/1/1955).
Mệnh: Sa Trung Kim (Vàng trong cát).
NAM: Cung Khảm, sao Mộc-Đức, hạn Huỳnh-Tuyền
Nữ: Cung Cấn, sao Thủy-Diệu, hạn Tán-Tận.
Tuổi Mùi
QUÝ-MÙI 23 TUỔI
(Sinh từ 1/2/2003 đến 21/1/2004).
Mệnh: Dương Liễu Mộc (Gỗ cây liễu)
NAM: Cung Càn, sao Thái-Dương, hạn Tán-Tận và Tam Tai
NỮ: Cung Ly, sao Thổ-Tú, hạn Huỳnh-Tuyền và Tam Tai.
TÂN-MÙI 35 TUỔI
(Sinh từ 15/2/1991 đến 3/2/1992).
Mệnh: Lộ Bàng Thổ (Đất trên đường đi)
NAM: Cung Ly, sao Thái-Âm, hạn Diêm-Vương và Tam Tai.
NỮ: Cung Càn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-La và Tam Tai.
Kỷ-MÙI 47 TUỔI
(Sinh từ 28/1/1979 đến 15/2/1980).
Mệnh: Thiên Thượng Hỏa (Lửa trên trời).
NAM: Cung Chấn, sao Thổ-Tú, hạn Ngũ-Mộ và Tam Tai.
NỮ: Cung Chấn, sao Vân-Hớn, hạn Ngũ-Mộ và Tam Tai.
ĐINH-MÙI 59 TUỔI
(Sinh từ 9/2/1967 đến 28/1/1968).
Mệnh: Thiên Hà Thủy (Nước ở trên trời)
NAM: Cung Càn, sao Thái-Dương, hạn Thiên-La và Tam Tai.
NỮ: Cung Ly, sao Thổ-Tú, hạn Diêm-Vương và Tam Tai
ẤT-MÙI 71 TUỔI
(Sinh từ 24/1/1955 đến 11/2/1956).
Mệnh: Sa Trung kim (Vàng trong cát)
NAM: Cung Ly, sao Thái Âm , hạn Diêm Vương.
NỮ: Cung Càn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên La
Tuổi Thân
GIÁP-THÂN 22 TUỔI
(Sinh từ 22/1/2004 đến 8/2/2005)
Mệnh: Tuyền Trung Thủy (Nước giữa giòng suối)
NAM: Cung Khôn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-Tinh.
NỮ: Cung Khảm, sao Thái-Âm, hạn Tam-Kheo
NHÂM-THÂN 34 TUỔI
(Sinh từ 4/2/1992 đến 22/1/1993)
Mệnh: Kiếm Phong Kim (Vàng ở mũi kiếm)
NAM: Cung Cấn, sao Kế-Đô, hạn Địa-Võng.
NỮ: Cung Đoài, sao Thái-Dương, hạn Địa-Võng.
CANH THÂN 46 TUỔI
(Sinh từ 16/2/1980 đến 4/2/1981).
Mệnh: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây thạch lựu).
NAM: Cung Khôn, sao La-Hầu, hạn Tam-Kheo.
Nữ: Cung Tốn, sao Kế-Đô, hạn Thiên-Tinh.
MẬU-THÂN 58 TUỔI
(Sinh từ 29/1/1968 đến 15/2/1969).
Mệnh: Đại Dịch Thổ (Đất ở một vùng rộng lớn).
NAM: Cung Khôn, sao Thái-Bạch, hạn Tán-Tận
NỮ: Cung Khảm, sao Thái-Âm, hạn Huỳnh-Tuyền
BÍNH-THÂN 70 TUỔI
(Sinh từ 12/2/1956 đến 30/1/1957).
Mệnh: Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi).
NAM: Cung Cấn, sao Kế-Đô, hạn Địa-Võng.
Nữ: Cung Đoài, sao Thái- Dương, hạn Địa-Võng.
Tuổi Dậu
ẤT-DẬU 21 TUỔI
(Sinh từ 9/2/2005 đến 28/1/2006)
Mệnh: Tuyền Trung Thủy (Nước giữa giòng suối)
NAM: Cung Tốn, sao Thủy-Diệu, hạn Ngũ-Mộ.
NỮ: Cung Khôn, sao Mộc-Đức, hạn Ngũ-Mộ.
QUÝ-DẬU 33 TUỔI
(Sinh từ 23/1/1993 đến 9/2/1994)
Mệnh: Kiếm Phong Kim (Vàng gắn trên kiếm).
NAM: Cung Đoài, sao Vân-Hớn, hạn Thiên-la
NỮ: Cung Cấn, sao La-Hầu, hạn Diêm-Vương.
TÂN-DẬU 45 TUỔI
(Sinh từ 5/2/1981 đến 24/1/1982).
Mệnh: Thạch Lựu Mộc (Gỗ cây thạch lựu).
NAM: Cung Khảm, sao Mộc-Đức, hạn Huỳnh-Tuyền
NỮ: Cung Cấn, sao Thủy-Diệu, hạn Tán-Tận.
KỶ-DẬU 57 TUỔI
(Sinh từ 16/2/1969 đến 5/2/1970).
Mệnh: Đại Dịch Thổ (Đất ở một vùng rộng lớn).
NAM: Cung Tốn, sao Thủy-Diệu, hạn Thiên-Tinh
Nữ: Cung Khôn, sao Mộc-Đức, hạn Tam-Kheo.
ĐINH-DẬU 69 TUỔI
(Sinh từ 31/1/1957 đến 17/2/1958).
Mệnh: Sơn Hạ Hỏa (Lửa dưới chân núi).
NAM: Cung Đoài, sao Vân-Hớn, hạn Địa-Võng.
Nữ: Cung Cấn, sao La-Hầu, hạn Địa-Võng.
Tuổi Tuất
BÍNH-TUẤT 20 TUỔI
(Sinh từ 29/1/2006 đến 17/2/2007)
Mệnh: Ốc-Thượng-Thổ (Đất trên nóc nhà).
NAM: Cung Chấn, sao Thổ-Tú, hạn Tam Kheo.
NỮ: Cung Chấn, sao Vân-Hớn, hạn Thiên Tinh.
GIÁP TUẤT 32 TUỔI
(Sinh từ 10/2/1994 đến 30/1/1995).
Mệnh: Sơn-Đầu-Hỏa (Lửa đầu ngọn núi).
NAM: Cung Càn, sao Thái Dương, hạn Tán-Tận.
NỮ: Cung Ly, sao Thổ-Tú, hạn Huỳnh-Tuyền.
NHÂM-TUẤT 44 TUỔI
(Sinh từ 25/1/1982 đến 12/2/1983).
Mệnh: Đại Hải Thủy (Nước đại dương).
NAM: Cung Ly, sao Thái-Âm, hạn Diêm-Vương
NỮ: Cung Càn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-La
CANH-TUẤT 56 TUỔI
(Sinh từ 6/2/1970 đến 26/1/1971)
Mệnh: Thoa Xuyến Kim (Vàng làm đồ trang sức)
NAM: Cung Chấn, sao Thổ-Tú, hạn Ngũ-Mộ.
Nữ: Cung Chấn, sao Vân-Hớn, hạn Ngũ-Mộ.
MẬU-TUẤT 68 TUỔI
(Sinh từ 18/2/1958 đến 7/2/1959)
Mệnh: Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng).
NAM: Cung Càn, sao Thái- Dương, hạn Thiên-La.
NỮ: Cung Ly, sao Thổ-Tú, hạn Diêm-Vương.
Tuổi Hợi
ĐINH-HỢI 19 TUỔI
(Sinh từ 18/2/2007 đến 6/2/2008)
Mệnh: Ốc Thượng Thổ (Đất trên nóc nhà)
NAM: Cung Khôn, sao La-Hầu, hạn Tam-Kheo và Tam Tai
NỮ: Cung Tốn, sao Kế-Đô, hạn Thiên-Tinh và Tam Tai.
ẤT-HỢI 31 TUỔI
(Sinh từ 31/1/1995 đến 18/2/1996)
Mệnh: Sơn Đầu Hỏa (Lửa trên núi)
NAM: Cung Khôn, sao Thái-Bạch, hạn Thiên-Tinh và Tam Tai.
NỮ: Cung Khảm, sao Thái-Âm, hạn Tam-Kheo và Tam Tai.
QUÝ-HỢI 43 TUỔI
(Sinh từ 13/2/1983 đến 1/2/1984).
Mệnh: Đại Hải Thủy (Nước đại dương)
NAM: Cung Cấn, sao Kế-Đô, hạn Địa-Võng và Tam Tai.
Nữ: Cung Đoài, sao Thái-Dương, hạn Địa-Võng và Tam Tai.
TÂN-HỢI 55 TUỔI
(Sinh từ 27/1/1971 đến 14/2/1972).
Mệnh: Thoa Xuyến Kim (Vàng làm đồ trang sức).
NAM: Cung Khôn, sao La-Hầu, hạn Tam-Kheo và Tam Tai
Nữ: Cung Tốn, sao Kế-Đô, hạn Thiên-Tinh và Tam Tai.
KỶ-HỢI 67 TUỔI
(Sinh từ 8/2/1959) đến 27/1/1960).
Mệnh: Bình Địa Mộc (Cây ở đồng bằng).
NAM: Cung Khôn, sao Thái-Bạch, hạn Tán-Tận và Tam Tai:
Nữ: Cung Khảm, sao Thái-Âm, hạn Huỳnh-Tuyền và Tam Tai.[]