Dương lịch: Tháng 12 năm 2024
Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 1/11 đến ngày 1/12
Tiết khí:
- Tiểu tuyết (từ 02:56:00 ngày 22/11/2024 đến 22:17:00 ngày 06/12/2024)
- Đại tuyết (từ 22:17:00 ngày 06/12/2024 đến 16:20:00 ngày 21/12/2024)
- Đông chí (từ 16:20:00 ngày 21/12/2024 đến 09:32:00 ngày 05/01/2025)
Lịch âm Tháng 12/2024
Xem ngày tốt xấu 12/2024 - Lịch tháng 12/2024
-
Dương lịch1Tháng 12Âm lịch1Tháng 11
-
Chủ nhật: 01-12-2024 (1/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch2Tháng 12Âm lịch2Tháng 11
-
Thứ hai: 02-12-2024 (2/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h-3h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Canh Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch3Tháng 12Âm lịch3Tháng 11
-
Thứ ba: 03-12-2024 (3/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch4Tháng 12Âm lịch4Tháng 11
-
Thứ tư: 04-12-2024 (4/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h - 1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h)
Ngày Nhâm Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch5Tháng 12Âm lịch5Tháng 11
-
Thứ năm: 05-12-2024 (5/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h - 1h), Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Quý Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch6Tháng 12Âm lịch6Tháng 11
-
Thứ sáu: 06-12-2024 (6/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Giáp Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch7Tháng 12Âm lịch7Tháng 11
-
Thứ bảy: 07-12-2024 (7/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Ất Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch8Tháng 12Âm lịch8Tháng 11
-
Chủ nhật: 08-12-2024 (8/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h - 1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Bính Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch9Tháng 12Âm lịch9Tháng 11
-
Thứ hai: 09-12-2024 (9/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Đinh Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch10Tháng 12Âm lịch10Tháng 11
-
Thứ ba: 10-12-2024 (10/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h - 1h), Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h)
Ngày Mậu Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần:
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch11Tháng 12Âm lịch11Tháng 11
-
Thứ tư: 11-12-2024 (11/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h - 1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch12Tháng 12Âm lịch12Tháng 11
-
Thứ năm: 12-12-2024 (12/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Canh Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch13Tháng 12Âm lịch13Tháng 11
-
Thứ sáu: 13-12-2024 (13/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch14Tháng 12Âm lịch14Tháng 11
-
Thứ bảy: 14-12-2024 (14/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h - 1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Nhâm Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch15Tháng 12Âm lịch15Tháng 11
-
Chủ nhật: 15-12-2024 (15/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch16Tháng 12Âm lịch16Tháng 11
-
Thứ hai: 16-12-2024 (16/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h - 1h), Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h)
Ngày Giáp Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch17Tháng 12Âm lịch17Tháng 11
-
Thứ ba: 17-12-2024 (17/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Ất Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch18Tháng 12Âm lịch18Tháng 11
-
Thứ tư: 18-12-2024 (18/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Bính Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch19Tháng 12Âm lịch19Tháng 11
-
Thứ năm: 19-12-2024 (19/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h), Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Đinh Tỵ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch20Tháng 12Âm lịch20Tháng 11
-
Thứ sáu: 20-12-2024 (20/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h - 1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Mậu Ngọ (11h-13h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Đông
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch21Tháng 12Âm lịch21Tháng 11
-
Thứ bảy: 21-12-2024 (21/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch22Tháng 12Âm lịch22Tháng 11
-
Chủ nhật: 22-12-2024 (22/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h - 1h), Đinh Sửu (1h-3h), Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h)
Ngày Canh Thân, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch23Tháng 12Âm lịch23Tháng 11
-
Thứ hai: 23-12-2024 (23/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h - 1h), Canh Dần (3h-5h), Tân Mão (5h-7h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Tân Dậu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch24Tháng 12Âm lịch24Tháng 11
-
Thứ ba: 24-12-2024 (24/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Nhâm Tuất, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch25Tháng 12Âm lịch25Tháng 11
-
Thứ tư: 25-12-2024 (25/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Hợi, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch26Tháng 12Âm lịch26Tháng 11
-
Thứ năm: 26-12-2024 (26/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h - 1h), Ất Sửu (1h-3h), Đinh Mão (5h-7h), Canh Ngọ (11h-13h), Nhâm Thân (15h-17h), Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Giáp Tý, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch27Tháng 12Âm lịch27Tháng 11
-
Thứ sáu: 27-12-2024 (27/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h), Kỷ Mão (5h-7h), Tân Tỵ (9h-11h), Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuất (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Ất Sửu, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch28Tháng 12Âm lịch28Tháng 11
-
Thứ bảy: 28-12-2024 (28/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h - 1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Nhâm Thìn (7h-9h), Quý Tỵ (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h), Mậu Tuất (19h-21h)
Ngày Bính Dần, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch29Tháng 12Âm lịch29Tháng 11
-
Chủ nhật: 29-12-2024 (29/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h - 1h), Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Đinh Mão, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng chính Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch30Tháng 12Âm lịch30Tháng 11
-
Thứ hai: 30-12-2024 (30/11/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h), Bính Thìn (7h-9h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Mậu Thìn, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch31Tháng 12Âm lịch1Tháng 12
-
Thứ ba: 31-12-2024 (1/12/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h), Mậu Thìn (7h-9h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Tỵ, tháng Đinh Sửu, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Nam
Vận xấu: Tam nương sát