Sao hạn là gì?
Sao hạn là khái niệm được sử dụng trong văn hóa Phương Đông, để chỉ các vì sao chiếu mệnh theo tuổi, tử vi của 12 con giáp, có ảnh hưởng không tốt đến vận mệnh của một người trong năm.
Có 9 sao tất cả, mỗi sao đại diện cho 1 tuổi và lặp lại theo chu kỳ thời gian ảnh hưởng tốt hoặc gây ra tác động xấu (gọi là vận hạn) nhất định xảy ra với mỗi người. Việc luận đoán vận hạn của 1 năm mà dựa trên ý nghĩa của 1 sao thì không thể chính xác.
Cửu tinh (hay Cửu diệu) trong cách tính hạn hàng năm gồm: Thái Dương, Thái Âm, Thái Bạch, Vân Hớn (Vân hán), Mộc Đức, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu, Kế Đô.

Ý nghĩa của 9 sao chiếu mệnh
Thái Dương: Chủ về an khang thịnh vượng - Nam giới gặp nhiều tin vui, tài lộc còn nữ giới lại thường gặp vất vả, tức hợp nữ hơn nam mạng.
Thái Âm: Chủ về danh lợi - Tốt cho nữ hơn nam.
Mộc Đức: Chủ về sự cát lành - Nữ giới phòng bệnh tật phát sinh nhất là máu huyết, nam giới coi chừng bệnh tật về mắt.
La Hầu: Chủ khẩu thiệt tinh - Hay liên quan đến công quyền, nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết. Kỵ nhất với nam giới.
Kế Đô: Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tài tốn của, họa vô đơn chí - Trong gia đình có việc mờ ám, đi làm ăn xa lại có tài lộc mang về. Nam nữ đều kị nhưng kỵ nhất với nữ giới.
Thái Bạch: Chủ về hao tán tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự. Sao này kỵ màu trắng quanh năm.
Vân Hớn: chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, bị kiện thưa bất lợi; nữ không tốt về thai sản.
Thổ Tú: Chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không lợi, có kẻ ném đá giấu tay sinh ra thưa kiện, gia đạo không yên, chăn nuôi thua lỗ.
Thủy Diệu: Phước lộc tinh, tốt nhưng cũng kỵ tháng tư và tháng tám. Chủ về tài lộc hỉ. Không nên đi sông biển, giữ gìn lời nói (nhất là nữ giới) nếu không sẽ có tranh cãi, lời tiếng thị phi đàm tiếu.
Sao hạn được chia thành 3 loại
Sao tốt: Mang lại may mắn, tài lộc, sức khỏe và thuận lợi trong công việc, bao gồm Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức.
Sao xấu: Gây ra những khó khăn, trở ngại, bệnh tật và rủi ro, bao gồm La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch.
Sao trung tính: Tác động không quá rõ ràng, có thể mang cả yếu tố tốt lẫn xấu tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể, bao gồm Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu.
Bảng sao hạn cho nam mạng và nữ mạng năm Ất Tỵ 2025

Chi tiết bảng sao hạn cho 12 con giáp trong năm 2025
Bảng sao hạn 2025 cho tuổi Tý
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngMậu Tý1948Sao Vân Hớn - Hạn Địa VõngSao La Hầu - Hạn Địa VõngCanh Tý1960Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức - Hạn Tam KheoNhâm Tý1972Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu - Hạn Toán TậnGiáp Tý1984Sao Vân Hớn - Hạn Thiên LaSao La Hầu - Hạn Diêm VươngBính Tý1996Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ MộSao Mộc Đức - Hạn Ngũ MộMậu Tý2008Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu - Hạn Toán TậnBảng sao hạn 2025 cho tuổi Sửu
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngKỷ Sửu1949Sao Thái Dương - Hạn Thiên LaSao Thổ Tú - Hạn Diêm VươngTân Sửu1961Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn - Hạn Ngũ MộQuý Sửu1973Sao Thái Âm - Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch - Hạn Thiên LaẤt Sửu1985Sao Thái Dương - Hạn Toán TậnSao Thổ Tú - Hạn Huỳnh TuyềnĐinh Sửu1997Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn - Hạn Ngũ MộKỷ Sửu2009Sao Thái Âm - Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch - Hạn Thiên LaBảng sao hạn 2025 cho tuổi Dần
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngCanh Dần1950Sao Thái Bạch - Hạn Toán TậnSao Thái Âm - Hạn Huỳnh TuyềnNhâm Dần1962Sao La Hầu - Hạn Tam KheoSao Kế Đô - Hạn Thiên TinhGiáp Dần1974Sao Kế Đô - Hạn Địa VõngSao Thái Dương - Hạn Địa VõngBính Dần1986Sao Thái Bạch - Hạn Thiên TinhSao Thái Âm - Hạn Tam KheoMậu Dần1998Sao La Hầu - Hạn Tam KheoSao Kế Đô - Hạn Thiên TinhCanh Dần2010Sao Kế Đô - Hạn Địa VõngSao Thái Dương - Hạn Địa VõngBảng sao hạn 2025 cho tuổi Mão
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngTân Mão1951Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức - Hạn Tam KheoQuý Mão1963Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu - Hạn Toán TậnẤt Mão1975Sao Vân Hớn - Hạn Thiên LaSao La Hầu - Hạn Diêm VươngĐinh Mão1987Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức - Hạn Tam KheoKỷ Mão1999Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu - Hạn Toán TậnTân Mão2011Sao Vân Hớn - Hạn Thiên LaSao La Hầu - Hạn Diêm VươngBảng sao hạn 2025 cho tuổi Thìn
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngNhâm Thìn1952Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn - Hạn Ngũ MộGiáp Thìn1964Sao Thái Âm - Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch - Hạn Thiên LaBính Thìn1976Sao Thái Dương - Hạn Toán TậnSao Thổ Tú - Hạn Huỳnh TuyềnMậu Thìn1988Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn - Hạn Ngũ MộCanh Thìn2000Sao Thái Âm - Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch - Hạn Thiên LaNhâm Thìn2012Sao Thái Dương - Hạn Toán TậnSao Thổ Tú - Hạn Huỳnh TuyềnBảng sao hạn 2025 cho tuổi Tị
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngQuý Tỵ1953Sao La Hầu - Hạn Tam KheoSao Kế Đô - Hạn Thiên TinhẤt Tỵ1965Sao Kế Đô - Hạn Địa VõngSao Thái Dương - Hạn Địa VõngĐinh Tỵ1977Sao Thái Bạch - Hạn Toán TậnSao Thái Âm - Hạn Huỳnh TuyềnKỷ Tỵ1989Sao La Hầu - Hạn Tam KheoSao Kế Đô - Hạn Thiên TinhTân Tỵ2001Sao Kế Đô - Hạn Địa VõngSao Thái Dương - Hạn Địa VõngQuý Tỵ2013Sao Thái Bạch - Hạn Thiên TinhSao Thái Âm - Hạn Tam KheoBảng sao hạn 2025 cho tuổi Ngọ
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngGiáp Ngọ1954Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu - Hạn Toán TậnBính Ngọ1966Sao Vân Hớn - Hạn Thiên LaSao La Hầu - Hạn Diêm VươngMậu Ngọ1978Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức - Hạn Tam KheoCanh Ngọ1990Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu - Hạn Toán TậnNhâm Ngọ2002Sao Vân Hớn - Hạn Thiên LaSao La Hầu - Hạn Diêm VươngGiáp Ngọ2014Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ MộSao Mộc Đức - Hạn Ngũ MộBảng sao hạn 2025 cho tuổi Mùi
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngẤt Mùi1955Sao Thái Âm - Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch - Hạn Thiên LaĐinh Mùi1967Sao Thái Dương - Hạn Thiên LaSao Thổ Tú - Hạn Diêm VươngKỷ Mùi1979Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn - Hạn Ngũ MộTân Mùi1991Sao Thái Âm - Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch - Hạn Thiên LaQuý Mùi2003Sao Thái Dương - Hạn Toán TậnSao Thổ Tú - Hạn Huỳnh TuyềnBảng sao hạn 2025 cho tuổi Thân
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngGiáp Thân1944Sao La Hầu - Hạn Tam KheoSao Kế Đô - Hạn Thiên TinhBính Thân1956Sao Kế Đô - Hạn Địa VõngSao Thái Dương - Hạn Địa VõngMậu Thân1968Sao Thái Bạch - Hạn Toán TậnSao Thái Âm - Hạn Huỳnh TuyềnCanh Thân1980Sao La Hầu - Hạn Tam KheoSao Kế Đô - Hạn Thiên TinhNhâm Thân1992Sao Kế Đô - Hạn Địa VõngSao Thái Dương - Hạn Địa VõngGiáp Thân2004Sao Thái Bạch - Hạn Thiên TinhSao Thái Âm - Hạn Tam KheoBảng sao hạn 2025 cho tuổi Dậu
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngẤt Dậu1945Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu - Hạn Toán TậnĐinh Dậu1957Sao Vân Hớn - Hạn Địa VõngSao La Hầu - Hạn Địa VõngKỷ Dậu1969Sao Thủy Diệu - Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức - Hạn Tam KheoTân Dậu1981Sao Mộc Đức - Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu - Hạn Toán TậnQuý Dậu1993Sao Vân Hớn - Hạn Thiên LaSao La Hầu - Hạn Diêm VươngẤt Dậu2005Sao Thủy Diệu - Hạn Ngũ MộSao Mộc Đức - Hạn Ngũ MộBảng sao hạn 2025 cho tuổi Tuất
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngBính Tuất1946Sao Thái Âm - Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch - Hạn Thiên LaMậu Tuất1958Sao Thái Dương - Hạn Thiên LaSao Thổ Tú - Hạn Diêm VươngCanh Tuất1970Sao Thổ Tú - Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn - Hạn Ngũ MộNhâm Tuất1982Sao Thái Âm - Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch - Hạn Thiên LaGiáp Tuất1994Sao Thái Dương - Hạn Toán TậnSao Thổ Tú - Hạn Huỳnh TuyềnBính Tuất2006Sao Thổ Tú - Hạn Tam KheoSao Vân Hớn - Hạn Thiên TinhBảng sao hạn 2025 cho tuổi Hợi
TuổiNăm sinhSao - Hạn 2025 cho nam mạngSao - Hạn 2025 cho nữ mạngĐinh Hợi1947Sao Kế Đô - Hạn Diêm VươngSao Thái Dương - Hạn Thiên LaKỷ Hợi1959Sao Thái Bạch - Hạn Toán TậnSao Thái Âm - Hạn Huỳnh TuyềnTân Hợi1971Sao La Hầu - Hạn Tam KheoSao Kế Đô - Hạn Thiên TinhQuý Hợi1983Sao Kế Đô - Hạn Địa VõngSao Thái Dương - Hạn Địa VõngẤt Hợi1995Sao Thái Bạch - Hạn Thiên TinhSao Thái Âm - Hạn Tam KheoĐinh Hợi2007Sao La Hầu - Hạn Tam KheoSao Kế Đô - Hạn Thiên TinhTính chất các Hạn
- Đại Hạn: là thời gian 10 năm (thập niên), được tính dựa theo Cục và tuổi Âm, Dương. Mỗi thập niên được ghi vào một cung, bắt đầu từ cung Mệnh trở đi trong đó:
Dương Nam, Âm Nữ thì ghi theo chiều Thuận, Âm Nam, Dương Nữ thì ghi theo chiều Nghịch.
Thí dụ: Dương nam, Mộc Tam Cục, bắt đầu ghi số 3 ở cung Mệnh, rồi ghi số 13 ở cung Phụ Mẫu, ghi 23 vào cung Phúc Đức,…
- Tiểu Hạn: là thời gian 1 năm, được ghi theo vòng chu vi Địa bàn, mỗi cung ghi một tên. Nếu là Trai thì ghi theo chiều Thuận. Gái thì ghi theo chiều Nghịch.
- Nguyệt Hạn: là thời gian 1 tháng;
- Nhật Hạn: là thời gian trong ngày;
- Thời Hạn: là các giờ trong 1 ngày.
1. Huỳnh Tiền (Đại hạn)
Gặp hạn Huỳnh tuyền, có chứng đau đầu, xây xẩm. Không nên mưu lợi bằng đường thủy, đừng bảo chứng cho ai vì ắt sẽ sanh chuyện bất lợi.
2. Tam Kheo (Tiểu hạn)
Gặp hạn Tam kheo đề phòng đau chân tay, chứng phong thấp hay là lo buồn cho người thân yêu. Tránh tụ họp chỗ đông người e gặp sự rủi ro. Tránh khiêu khích, nên nhẫn nhịn. Đề phòng thương tích tay chân, ngăn ngừa, giữ gìn củi lửa cho lắm.
3. Ngũ Mộ (Tiểu hạn)
Gặp hạn Ngũ mộ, hao tài, bất an. Chớ mua đồ lậu và đừng cho ai ngủ nhờ vì sẽ có tai bay họa gởi. Phòng tài hao của mất. Tránh mua đồ không có hóa đơn.
4. Thiên Tinh (Xấu)
Gặp hạn Thiên tinh, đề phòng ngộ độc, có thai chớ vói lấy đồ trên cao, e bị té trụy thai, nguy hiểm, cũng nên đề phòng lúc ăn uống kẻo ngộ độc. Đau ốm nên thành tâm cầu chư Phật độ cho mới qua khỏi.
5. Tán Tận (Đại hạn)
Gặp hạn Toán tận, hao tài, ngộ trúng. Đi đường đem tiền nhiều hoặc đồ nữ trang quý giá ắt bị cướp giựt và tánh mạng cũng lâm nguy. Chớ có hùm hạp hay đi khai thác lâm sản ắt gặp tai nạn.
6. Thiên La (Xấu)
Gặp hạn Thiên La, đề phòng cảnh phu thê ly cách, nhẫn nhịn trong nhà để tránh cảnh đó, chớ ghen tương gắt gỏng mà chuyện bé xé ra to.
7. Địa Võng (Xấu)
Gặp hạn này dễ bị tai tiếng, coi chừng tù tội, kỵ đi với ai lúc trời tối. Chớ cho người ngủ trọ, tránh mua đồ lậu hay đồ quốc cấm.
8. Diêm Vương (Xấu)
Dự báo sẽ có người xa mang tin buồn, khó thoát khó khăn hiện tại nhưng về mưu sanh thì tốt, được tài lộc dồi dào, vui vẻ.