- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 02/03
Ngày Hoàng đạo
Năm Quý Mùi
Tháng Giáp Dần
Ngày Kỷ Mùi
09:23:54
Giờ Ất Tỵ
Tiết khí: Vũ thủy
Giờ Hoàng Đạo:
Bính Dần (3h-5h)
Đinh Mão (5h-7h)
Kỷ Tỵ (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 02/03/1943 |
Âm lịch: 26/1/1943 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Dần, năm Quý Mùi |
Tiết khí Vũ Thủy (từ 19:40 ngày 19/02/1943 đến 17:59 ngày 06/03/1943) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:16:59 | Khoảng 18:01:19 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:07:55 | Khoảng 18:03:32 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:05:12 | Khoảng 17:55:05 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long | Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Hình | Ất Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Quý Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là
ngày cát
.
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu
Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc | |
Thiên thành: Tốt mọi việc | |
Kính Tâm: Tốt đối với an táng | |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Vỹ
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hổ VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: TỐT
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm
: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ
: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
|
Nhân thần |
Ngày 02-03-1943 dương lịch là ngày Can
Kỷ
: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.
Ngày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 1 Vị trí: Sàng |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Kỷ Mùi Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
1h-3h 13h-15h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
3h-5h 15h-17h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h 19h-21h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
9h-11h 21h-23h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Kim Thổ
(Xấu)
Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Kỷ |
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất |
Ngày Mùi |
MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
2/3/1979 |
Danh mục các thành phần dân tộc Việt Nam được ban hành theo quyết định số 121 - TCTK/PPCA. Hiện nước ta có 54 dân tộc anh em. Mỗi dân tộc có phong tục, tập quán và sắc thái riêng đã góp phần làm rực rỡ vườn hoa dân tộc Việt Nam đủ mầu sắc. |
2/3/1973 |
Hội nghị quốc tế về Việt Nam được triệu tập ở Pari. |
2/3/1946 |
Hơn 300 đại biểu đã dự phiên họp đầu tiên của Quốc hội nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà tại Nhà hát lớn thành phố Hà Nội . |
2/3/1943 |
Bác sĩ Iécxanh qua đời tại Nha Trang. Ông là một nhà vi trùng học nổi tiếng người Pháp gốc Thụy Sĩ. Từ cuối nǎm 1889, ông tới Việt Nam, cuộc đời ông dành hầu hết thời gian và tâm huyết cho các cuộc thám hiểm và nghiên cứu khoa học ở Việt Nam, mà tập trung là Tây Nguyên. |
2/3/1926 |
Học sinh Trường Kỹ nghệ thực hành Huế đã kéo đến toà Khâm sứ Trung kỳ đưa ra 3 yêu sách: Nâng cao chương trình học - Không nhục mạ học sinh - Cải thiện đời sống học sinh. |
Sự kiện quốc tế |
|
2/3/1992 |
Armenia, Azerbaijan, Kazakhstan, Kyrgyzstan, Moldova, San Marino, Tajikistan, Turkmenistan và Uzbekistan gia nhập Liên Hiệp Quốc. |
2/3/1955 |
Quốc vương Campuchia Norodom Sihanouk thoái vị, nhường lại ngôi vương cho phụ thân là Norodom Suramarit. |
2/3/1939 |
Hồng y người Ý Eugenio Pacelli được bầu làm giáo hoàng trong Mật nghị Hồng y, lấy tên thánh Piô XII. |
2/3/1919 |
Các đại biểu cộng sản, cách mạng xã hội, công đoàn họp tại Moskva để thành lập Quốc tế thứ ba. |
2/3/1855 |
Sa hoàng Nikolai I của Nga qua đời, Aleksandr II của Nga bắt đầu cai trị Đế quốc Nga. |
Lịch Vạn Niên 1943 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 02 tháng 03 năm 1943 , tức ngày 26/1/1943 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Sửu, Ất Sửu Xung tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 02/03/1943 Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Thiên thành: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!