- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 03/01
Ngày Hoàng đạo
Năm Quý Dậu
Tháng Giáp Tý
Ngày Kỷ Sửu
00:11:54
Giờ Canh Tý
Tiết khí: Đông chí
Giờ Hoàng Đạo:
Bính Dần (3h-5h)
Đinh Mão (5h-7h)
Kỷ Tỵ (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Hai, ngày 03/01/1994 |
Âm lịch: 22/11/1993 tức ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Tý, năm Quý Dậu |
Tiết khí Đông chí (từ 03:26 ngày 22/12/1993 đến 20:48 ngày 05/01/1994) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:34:19 | Khoảng 17:27:58 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:12:15 | Khoảng 17:43:10 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:16:04 | Khoảng 17:28:11 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long | Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Hình | Ất Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Mậu Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Tân Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Quý Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
Ngày: Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là
ngày cát
.
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Quý Mùi, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần , Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Trừ (Tốt mọi việc)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương | |
Âm Đức: Tốt mọi việc | |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành | |
Lục Hợp: Tốt mọi việc | |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo | |
Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
Ngày kỵ |
Ngày 03-01-1994 là ngày Ngày Vãng vong. Ngày 03-01-1994 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Nguy
Ngũ hành: Thái âm Động vật: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm
: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ
: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ
: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
|
Nhân thần |
Ngày 03-01-1994 dương lịch là ngày Can
Kỷ
: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.
Ngày 22 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Kỷ Sửu Vị trí: Môn, Xí, ngoại chính Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
1h-3h 13h-15h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
3h-5h 15h-17h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h 19h-21h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
9h-11h 21h-23h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Dương
(Tốt)
Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Kỷ |
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất |
Ngày Sửu |
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
3/1/1981 |
Hội đồng Bộ trưởng nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam đã quyết định thống nhất tên gọi các đơn vị hành chính cơ sở ở nội thành, nội thị, của các thành phố thuộc tỉnh, thị xã và quận gọi là Phường. Phường có Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân Phường. Phường trở thành đơn vị hành chính cơ sở ngang xã, thị trấn. |
3/1/1966 |
Hội nghị ba châu thành lập tổ chức quốc tế mang tên Tổ chức đoàn kết nhân dân Á, Phi, Mỹ Latinh tại thủ đô La Habana (Cuba). Thủ đô LaHabana được chọn làm trụ sở của Tổ chức. Tổ chức có chung mục đích là hoà bình thế giới, công bằng, hợp tác, loại trừ chủ nghĩa đế quốc, chủ nghĩa thực dân cũ và mới, chủ nghĩa Apácthai phân biệt chủng tộc, chống lại tất cả các hình thức ngoại xâm, can thiệp, gây áp lực chính trị hoặc kinh tế. |
3/1/1766 |
Ngày sinh Đại thi hào Nguyễn Du, ông qua đời ngày 16-9-1820. Nguyễn Du tự là Tố Như, hiệu Thanh Hiên, quê ở làng Tiên Điền, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh. |
Sự kiện quốc tế |
|
3/1/1990 |
Hoa Kỳ xâm lược Panama: Tướng Manuel Noriega của Panama đã đầu hàng quân đội Mỹ. |
3/1/1976 |
Công ước Quốc tế về các Quyền Kinh tế, Xã hội và Văn hóa, một phần của Bộ Luật Nhân quyền Quốc tế, bắt đầu có hiệu lực. |
3/1/1848 |
Joseph Jenkins Roberts bắt đầu nhiệm kỳ của ông và trở thành tổng thống đầu tiên của Liberia. |
3/1/1833 |
Với sự xuất hiện của ba tàu chiến Anh tại quần đảo Falkland, Vương quốc Anh đã có thể tái khẳng định chủ quyền của mình tại đây. |
3/1/1777 |
Chiến tranh Cách mạng Mỹ: Quân đội Hoa Kỳ dưới sự chỉ hủy của George Washington đã đánh bại quân đội Anh ở Princeton, New Jersey. |
Lịch Vạn Niên 1994 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 03 tháng 01 năm 1994 , tức ngày 22/11/1993 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Đinh Mão (5h-7h): Bảo Quang, Kỷ Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Giáp Tuất (19h-21h): Thanh Long, Ất Hợi (21h-23h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Trừ (Tốt mọi việc)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi Xung tháng: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 03/01/1994 Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Âm Đức: Tốt mọi việc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!