- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 03/04
Ngày Hoàng đạo
Năm Kỷ Tỵ
Tháng Đinh Mão
Ngày Mậu Dần
17:14:31
Giờ Kỷ Dậu
Tiết khí: Xuân phân
Giờ Hoàng Đạo:
Nhâm Tý (23h - 1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Bính Thìn (7h-9h)
Đinh Tỵ (9h-11h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Tư, ngày 03/04/1929 |
Âm lịch: 24/2/1929 tức ngày Mậu Dần, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Tỵ |
Tiết khí Xuân phân (từ 10:35 ngày 21/03/1929 đến 14:51 ngày 05/04/1929) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:48:33 | Khoảng 19:11:51 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:49:21 | Khoảng 19:04:12 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:41:39 | Khoảng 19:00:44 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long | Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Giáp Dần (3h-5h): Thiên Hình | Ất Mão (5h-7h): Chu Tước |
Mậu Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Canh Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Tân Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Quý Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ
Ngày: Mậu Dần; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là
ngày hung
(phạt nhật).
Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Nhâm Thân, Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân
Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ). | |
Thiên Phúc: Tốt mọi việc | |
Ngũ phú: Tốt mọi việc | |
Cát Khánh: Tốt mọi việc | |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành | |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho | |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Thiên Thụy: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành | |
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Sâm
Ngũ hành: Thủy Động vật: Viên (con vượn) SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: TỐT
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm
: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ
: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ
: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
|
Nhân thần |
Ngày 03-04-1929 dương lịch là ngày Can
Mậu
: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Ngày 24 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 2 Vị trí: Môn, Song |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Mậu Dần Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, thay khóa cửa... Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h 13h-15h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
3h-5h 15h-17h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
5h-7h 17h-19h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h 21h-23h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Thương
(Tốt)
Xuất hành gặp cấp trên thì rất tốt, cầu tài được tài, mọi việc thuận lợi.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Mậu |
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành |
Ngày Dần |
DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
3/4/1981 |
Nước ta quyết định tham gia Công ước về ngǎn ngừa và trừng trị tội ác diệt chủng, và Công ước về ngǎn ngừa và trừng trị tội ác của chủ nghĩa Apácthai. |
3/4/1969 |
Bộ trưởng Quốc phòng Melvin Laird thông báo Hoa Kỳ sẽ bắt đầu nỗ lực Việt Nam hóa chiến tranh. |
3/4/1965 |
Biên đội không quân Phạm Ngọc Lan bắn rơi 2 máy bay phản lực hiện đại F8 trên vùng trời Hàm Rồng Thanh Hoá. |
3/4/1845 |
Đào Tấn sinh ra ở xã Phúc Lộc, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định và từ trần ngày 15-7-1907. Cuộc đời ông có nhiều nét đặc biệt: 3 lần làm tổng đốc, 4 lần làm thượng thư và là một nghệ sĩ lớn nhất của dân tộc ở thế kỷ XIX. |
Sự kiện quốc tế |
|
3/4/2010 |
Máy tính bảng iPad của hãng Apple được đưa ra thị trường. |
3/4/1948 |
Tổng thống Hoa Kỳ Harry S. Truman ký vào Kế hoạch Marshall, theo đó giành 5 tỷ Đô la Mỹ để viện trợ cho 16 quốc gia. |
3/4/1922 |
Joseph Stalin trở thành Tổng bí thư đầu tiên của Đảng Cộng sản Liên Xô. |
3/4/1897 |
Iôhannét Bramxơ - nhà soạn nhạc nổi tiếng nhất trong lịch sử âm nhạc thế giới nửa cuối thế kỷ XIX, từ trần tại thành phố Yên nước Áo. Ông sinh ở Hambuốc nǎm 1833. |
3/4/1329 |
Nguyên Văn Tông phái người đem bảo tỉ hoàng đế dâng cho Nguyên Minh Tông, chính thức nhượng lại hoàng vị triều Nguyên và hãn vị đế quốc Mông Cổ. |
Lịch Vạn Niên 1929 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 03 tháng 04 năm 1929 , tức ngày 24/2/1929 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Tý (23h-1h): Thanh Long, Quý Sửu (1h-3h): Minh Đường, Bính Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Đinh Tị (9h-11h): Bảo Quang, Kỷ Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Thân, Giáp Thân Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 03/04/1929 Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ).; Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Thụy: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!