- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 04/04
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Thân
Tháng Giáp Thìn
Ngày Canh Tuất
01:56:35
Giờ Tân Sửu
Tiết khí: Xuân phân
Giờ Hoàng Đạo:
Mậu Dần (3h-5h)
Canh Thìn (7h-9h)
Tân Tỵ (9h-11h)
Giáp Thân (15h-17h)
Ất Dậu (17h-19h)
Đinh Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 04/04/1992 |
Âm lịch: 02/3/1992 tức ngày Canh Tuất, tháng Giáp Thìn, năm Nhâm Thân |
Tiết khí Thanh minh (từ 19:45 ngày 04/04/1992 đến 19:45 ngày 04/04/1992) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:46:57 | Khoảng 18:12:21 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:48:17 | Khoảng 18:04:10 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:40:19 | Khoảng 18:00:59 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Tân Tị (9h-11h): Minh Đường | Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Bính Tý (23h-1h): Thiên Lao | Đinh Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Kỷ Mão (5h-7h): Câu Trận | Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Quý Mùi (13h-15h): Chu Tước | Bính Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
Ngày: Canh Tuất; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là
ngày cát
(nghĩa nhật).
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Giáp Thìn, Mậu Thìn. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Nguy (Xấu mọi việc)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc | |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc | |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc | |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) | |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng | |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương | |
Bạch hổ: Kỵ an táng | |
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Vị
Ngũ hành: Thổ Động vật: Trĩ (chim trĩ) VỊ THỔ TRĨ : Ô Thành: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.
Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…
Vị tinh tạo tác sự như hà,
Phú quý, vinh hoa, hỷ khí đa,
Mai táng tiến lâm quan lộc vị,
Tam tai, cửu họa bất phùng tha.
Hôn nhân ngộ thử gia phú quý,
Phu phụ tề mi, vĩnh bảo hòa,
Tòng thử môn đình sinh cát khánh,
Nhi tôn đại đại bảo kim pha.
|
Nhân thần |
Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Canh Tuất Vị trí: Đôi, Ma, Thê, ngoại Đông Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay nghệ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
1h-3h 13h-15h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h 15h-17h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
5h-7h 17h-19h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h 19h-21h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
9h-11h 21h-23h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Bạch Hổ Đầu
Tốt
Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Canh |
CANH bất kinh lạc chức cơ hư trướng Ngày Canh không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang |
Ngày Tuất |
TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
4/4/1975 |
Thành phố Đà Lạt và tỉnh Lâm Đồng được giải phóng. |
4/4/1965 |
Máy bay Mỹ ném bom, bắn rốc két xuống xã Quang Trung, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hoá. |
4/4/1861 |
Ngày mất Võ Duy Thanh. Ông sinh nǎm 1807, quê ở làng Bồng, huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. Ông tuy đỗ bảng nhãn nhưng tài đáng Trạng Nguyên nên người đương thời gọi ông là Trạng Bồng. |
Sự kiện quốc tế |
|
4/4/2002 |
Canada tuyên bố cấm nhân bản phôi người nhưng cho phép chính phủ tài trợ các nhà khoa học sử dụng số phôi còn lại trong việc điều trị khả năng sinh sản hoặc phá thai. |
4/4/1968 |
Martin Luther King, một trong những nhà lãnh đạo có ảnh hưởng lớn nhất trong lịch sử Hoa Kỳ, bị ám sát trên ban công khách sạn ở Memphis, Tennessee, Hoa Kỳ. |
4/4/1949 |
12 quốc gia ký Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương để thành lập NATO |
4/4/1947 |
Tổ chức Hàng không Quốc tế được thành lập nhằm đảm bảo sự an toàn cho các chuyến bay. |
4/4/1850 |
Thành phố Los Angeles, thành phố lớn nhất tiểu bang California và lớn thứ nhì tại Hoa Kỳ, chính thức thành lập. |
4/4/1765 |
Mikhain Vasiliêvích Lômônôxốp, nhà bác học người Nga từ trần. Ông sinh ngày 8-11-1711. Sự sáng tạo và cống hiến của ông cực kỳ đa dạng, đặc biệt là định luật bảo toàn vật chất và vận động. Ngoài ra, ông còn là một nhà thơ yêu nước, tiêu biểu cho tinh thần Nga thời đại đế Piốt I. |
4/4/1581 |
Francis Drake kết thúc hành trình vòng quanh thế giới bằng đường biển. |
Lịch Vạn Niên 1992 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 04 tháng 04 năm 1992 , tức ngày 02/3/1992 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Canh Thìn (7h-9h): Thanh Long, Tân Tị (9h-11h): Minh Đường, Giáp Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Ất Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Đinh Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Nguy (Xấu mọi việc)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất Xung tháng: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 04/04/1992 Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu); Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Bạch hổ: Kỵ an táng; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!