- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 04/12
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Dần
Tháng Nhâm Tý
Ngày Tân Mão
00:15:53
Giờ Canh Tý
Tiết khí: Tiểu tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Mậu Tý (23h - 1h)
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Ất Mùi (13h-15h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 04/12/2022 |
Âm lịch: 11/11/2022 tức ngày Tân Mão, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Dần |
Tiết khí Tiểu tuyết (từ 15:20 ngày 22/11/2022 đến 10:46 ngày 07/12/2022) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:19:01 | Khoảng 17:14:42 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:57:29 | Khoảng 17:29:23 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:01:02 | Khoảng 17:14:40 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Canh Dần (3h-5h): Thanh Long |
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường | Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận | Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Quý Tị (9h-11h): Chu Tước | Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên thành: Tốt mọi việc | |
Tuế hợp: Tốt mọi việc | |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu | |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc | |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc | |
Thiên Lại: Xấu mọi việc | |
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc | |
Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt | |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành | |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng | |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Mão
Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
-
Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
-
Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
-
Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
|
Nhân thần |
Ngày 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Tân Mão Vị trí: Trù, Táo, Môn, ngoại chính Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
1h-3h 13h-15h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h 17h-19h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
7h-9h 19h-21h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h 21h-23h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Đường
(Tốt)
Xuất hành tốt có quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn mọi việc đều tốt.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Tân |
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua |
Ngày Mão |
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
4/12/1976 |
Tuyến đường sắt thống nhất chính thức khai thông sau 30 nǎm bị gián đoạn. Đường xe lửa Hà Nội thành phố Hồ Chí Minh dài 1.730 km. |
4/12/1965 |
Một đơn vị biệt động của quân giải phóng khu Sài Gòn - Chợ Lớn đã dùng bom và súng máy tấn công khách sạn Mêtrôpôn giành riêng cho phi công lái máy bay phản lực Mỹ, diệt 200 tên phi công lái máy bay phản lực. |
4/12/1962 |
Khánh thành trạm bơm nam sông Mã ở huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hoá. |
4/12/1953 |
Quốc hội Nước Việt Nam dân chủ cộng hoà đã nhất trí thông qua Luật cải cách ruộng đất. |
Sự kiện quốc tế |
|
4/12/1998 |
Unity được phóng, đây là mô-đun thứ hai và mô-đun đầu tiên hoàn toàn của Hoa Kỳ của Trạm vũ trụ Quốc tế. |
4/12/1977 |
Tổng thống Jean-Bédel Bokassa của Cộng hòa Trung Phi tự đăng cơ làm Hoàng đế Bokassa I của Đế quốc Trung Phi. |
4/12/1956 |
Million Dollar Quartet gồm Elvis Presley, Jerry Lee Lewis, Carl Perkins, và Johnny Cash thu âm cùng nhau lần đầu tiên và lần cuối cùng tại Sun Studio. |
4/12/1939 |
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Thiết giáp hạm Anh Quốc HMS Nelson trúng thủy lôi ở ngoài khơi bờ biển Scotland, phải vào ụ tàu để sửa chữa cho đến tháng 8 năm sau. |
4/12/1563 |
Phiên họp cuối cùng của Công đồng Trentô được tổ chức. |
Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 04 tháng 12 năm 2022 , tức ngày 11/11/2022 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 04/12/2022 Thiên thành: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Thiên Lại: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!