- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 05/05
Ngày Hắc đạo
Năm Quý Dậu
Tháng Bính Thìn
Ngày Bính Tuất
01:57:54
Giờ Tân Sửu
Tiết khí: Cốc vũ
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Dần (3h-5h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Quý Tỵ (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Tư, ngày 05/05/1993 |
Âm lịch: 14/3/1993 tức ngày Bính Tuất, tháng Bính Thìn, năm Quý Dậu |
Tiết khí Lập hạ (từ 19:02 ngày 05/05/1993 đến 19:02 ngày 05/05/1993) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:23:46 | Khoảng 18:23:00 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:33:37 | Khoảng 18:06:18 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:21:22 | Khoảng 18:07:24 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Quý Tị (9h-11h): Minh Đường | Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Mậu Tý (23h-1h): Thiên Lao | Kỷ Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Tân Mão (5h-7h): Câu Trận | Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Ất Mùi (13h-15h): Chu Tước | Mậu Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Ốc Thượng Thổ
Ngày: Bính Tuất; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là
ngày cát
(bảo nhật).
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ kị tuổi: Canh Thìn, Nhâm Thìn. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất
Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc | |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường | |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc | |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng | |
Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương | |
Bạch hổ: Kỵ an táng | |
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng |
Ngày kỵ |
Ngày 05-05-1993 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Sâm
Ngũ hành: Thủy Động vật: Viên (con vượn) SÂM THỦY VIÊN : Đỗ Mậu: TỐT
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm
: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Kiêng cữ
: Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ
: Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách.
Sâm tinh tạo tác vượng nhân gia,
Văn tinh triều diệu, đại quang hoa,
Chỉ nhân tạo tác điền tài vượng,
Mai táng chiêu tật, táng hoàng sa.
Khai môn, phóng thủy gia quan chức,
Phòng phòng tôn tử kiến điền gia,
Hôn nhân hứa định tao hình khắc,
Nam nữ chiêu khai mộ lạc hoa.
|
Nhân thần |
Ngày 05-05-1993 dương lịch là ngày Can
Bính
: Ngày can Bính không trị bệnh ở vai.
Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 3 Vị trí: Môn, Song |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Bính Tuất Vị trí: Trù, Táo, Thê, ngoại Tây Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
1h-3h 13h-15h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h 15h-17h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
5h-7h 17h-19h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h 19h-21h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
9h-11h 21h-23h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thanh Long Đầu
(Tốt)
Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc đều như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Bính |
BÍNH bất tu táo tất kiến hỏa ương Ngày can Bính không nên sửa bếp, sẽ bị hỏa tai |
Ngày Tuất |
TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
5/5/1972 |
Toàn bộ sĩ quan, binh sĩ thuộc trung đoàn 56 quân ngụy Sài Gòn, đóng tại cǎn cứ Đầu Mầu - Đức Miếu (Quảng Trị) đã tiến hành phản chiến tập thể và đưa toàn bộ vũ khí (trong đó có đại bác tầm xa 175 mm - Vua chiến trường) tự nguyện ra nhập quân giải phóng. |
5/5/1959 |
Thành lập đoàn 559 và là ngày truyền thống của Bộ đội Trường Sơn. |
5/5/1908 |
Nhà yêu nước Trần Quý Cáp bị Pháp kết tội xúi dân làm loạn và xử chém tại chợ Diên Khánh. |
Sự kiện quốc tế |
|
5/5/1818 |
Các Mác, nhà triết học, kinh tế học, người sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, lãnh tụ Cách mạng của giai cấp công nhân thế giới ra đời tại thành phố Tơriơ nước Đức. |
Lịch Vạn Niên 1993 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 05 tháng 05 năm 1993 , tức ngày 14/3/1993 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Nhâm Thìn (7h-9h): Thanh Long, Quý Tị (9h-11h): Minh Đường, Bính Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Đinh Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Kỷ Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất Xung tháng: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 05/05/1993 Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu);
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Bạch hổ: Kỵ an táng; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!