- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 05/10
Ngày Hoàng đạo
Năm Mậu Tuất
Tháng Tân Dậu
Ngày Ất Mão
02:45:50
Giờ Tân Sửu
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Bính Tý (23h - 1h)
Mậu Dần (3h-5h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Quý Mùi (13h-15h)
Ất Dậu (17h-19h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 05/10/1958 |
Âm lịch: 23/8/1958 tức ngày Ất Mão, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất |
Tiết khí Thu phân (từ 20:09 ngày 23/09/1958 đến 02:19 ngày 09/10/1958) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:48:45 | Khoảng 17:41:52 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:41:55 | Khoảng 17:41:51 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:38:04 | Khoảng 17:34:32 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long |
Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường | Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Đinh Sửu (1h-3h): Câu Trận | Canh Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Tân Tị (9h-11h): Chu Tước | Giáp Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Bính Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Đinh Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Khê Thủy
Ngày: Ất Mão; tức Can Chi tương đồng (Mộc), là
ngày cát
.
Nạp âm: Đại Khê Thủy kị tuổi: Kỷ Dậu, Đinh Dậu. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng | |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | |
Hoang vu: Xấu mọi việc | |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương | |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú | |
Thần cách: Kỵ tế tự | |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch | |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng | |
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng | |
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng | |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi | |
Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng |
Ngày kỵ |
Ngày 05-10-1958 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Mão
Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
-
Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
-
Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
-
Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
|
Nhân thần |
Ngày 05-10-1958 dương lịch là ngày Can
Ất
: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.
Ngày 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 8 Vị trí: Xí |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Ất Mão Vị trí: Đôi, Ma, Môn, ngoại chính Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng giã gạo, nơi xay giã bột và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Hầu
(Xấu)
Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Ất |
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên |
Ngày Mão |
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
5/10/1987 |
Ngày mất Ca Văn Thỉnh, bút danh Ngạc Xuyên, sinh ngày 21-3-1902 tại Tân Bình Thành, Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre. Ông là một trong những người đầu tiên nghiên cứu, giới thiệu với cả nước những nhà văn hóa, nhà thơ yêu nước như Võ Trường Toản, Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Thông trên một quan điểm dân tộc, tiến bộ. |
5/10/1971 |
Tổ máy đầu tiên của nhà máy thuỷ điện Thác Bà (tỉnh Yên Bái) bắt đầu phát điện. |
5/10/1959 |
Bộ đội thiết giáp được thành lập. |
5/10/1892 |
Tống Duy Tân bị xử tử tại chợ Thanh Hoá. Ông sinh năm 1838 ở Thanh Hoá, đỗ tiến sĩ năm 1875. Ông là một sĩ phu yêu nước, đã tích cực hưởng ứng phong trào Cần Vương của vua Hàm Nghi (năm 1885). |
5/10/1887 |
Ngày mất Đinh Công Tráng, quê ở làng Tráng Xá, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam. Ông đã lãnh đạo nông dân khởi nghĩa chống Pháp và lừng danh với chiến khu Ba Đình. Sau gần 3 năm giữ thành, chống giặc, trong một cuộc tiến công của hơn 3.500 quân tinh nhuệ Pháp, thành bị vỡ, Đinh Công Tráng chạy về Nghệ An và bị giặc bắn chết tại làng Trung Yên, bên bờ sông Cả. |
Sự kiện quốc tế |
|
5/10/1948 |
Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế được thành lập tại một hội nghị được tổ chức ở Fontainebleau, Pháp. |
5/10/1991 |
Phiên bản chính thức đầu tiên của hạt nhân Linux, phiên bản 0.02, được phát hành. |
5/10/1962 |
Đĩa đơn đầu tay của The Beatles là Love Me Do được phát hành tại Anh Quốc. |
5/10/1944 |
Tàu sân bay Shinano của hải quân Nhật Bản được hạ thủy. |
5/10/1285 |
Philippe IV bắt đầu cai trị Vương quốc Pháp ở độ tuổi vị thành niên. |
Lịch Vạn Niên 1958 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 05 tháng 10 năm 1958 , tức ngày 23/8/1958 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Mậu Dần (3h-5h): Thanh Long, Kỷ Mão (5h-7h): Minh Đường, Nhâm Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Quý Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Ất Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 05/10/1958 Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Thần cách: Kỵ tế tự; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Không phòng: Kỵ cưới hỏi; Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!