- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 06/01
Ngày Hắc đạo
Năm Kỷ Mùi
Tháng Bính Tý
Ngày Quý Tỵ
11:28:44
Giờ Bính Ngọ
Tiết khí: Tiểu hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Quý Sửu (1h-3h)
Bính Thìn (7h-9h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Kỷ Mùi (13h-15h)
Nhâm Tuất (19h-21h)
Quý Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 06/01/2040 |
Âm lịch: 23/11/2039 tức ngày Quý Tỵ, tháng Bính Tý, năm Kỷ Mùi |
Tiết khí Tiểu hàn (từ 01:03 ngày 06/01/2040 đến 01:03 ngày 06/01/2040) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:35:29 | Khoảng 17:31:29 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:14:02 | Khoảng 17:46:05 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:17:33 | Khoảng 17:31:24 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Giáp Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Ất Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Đinh Tị (9h-11h): Câu Trận |
Canh Thân (15h-17h): Thiên Hình | Tân Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Trường Lưu Thủy
Ngày: Quý Tỵ; tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Trường Lưu Thủy kị tuổi: Đinh Hợi, Ất Hợi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên đức: Tốt mọi việc | |
Thiên Quý: Tốt mọi việc | |
Ngũ phú: Tốt mọi việc | |
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa | |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa | |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng | |
Huyền Vũ: Kỵ an táng | |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa | |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
Ngày kỵ |
Ngày 06-01-2040 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Lâu
Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU : Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ
: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ
: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
|
Nhân thần |
Ngày 23 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Qúy Tị Vị trí: Phòng, Sàng, nội Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong phòng và giường ngủ của thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
1h-3h 13h-15h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h 17h-19h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
7h-9h 19h-21h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h 21h-23h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Hầu
(Xấu)
Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Qúy |
QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh |
Ngày Tị |
TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
6/1/1960 |
Mở đầu đợt trồng cây, Hồ Chủ tịch khuyên nhân dân hàng nǎm nên tổ chức một đợt trồng cây vào mùa xuân gọi là Tết trồng cây, để lấy gỗ làm nhà, góp phần cải tạo thiên nhiên và làm giàu cho Tổ quốc. |
6/1/1959 |
Khánh thành Bảo tàng cách mạng Việt Nam ở phố Tông Đản, Hà Nội. |
6/1/1947 |
Trung đoàn Liên khu I (sau này là trung đoàn Thủ đô) được chính thức thành lập tại Hà Nội. Lực lượng của trung đoàn gồm 3 tiểu đoàn: 101, 102, 103 với số quân gần 2.000 người. |
6/1/1946 |
Tổng tuyển cử trong cả nước bầu đại biểu Quốc hội khoá I nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà. |
Sự kiện quốc tế |
|
6/1/1884 |
Ngày mất Frêgo lôhan Menđen (Gregor Johann Mendel), một nhà thực vật học nổi tiếng người Áo. Ông sinh ngày 22-7-1822. Ông làm thí nghiệm lai phối hợp các thứ đậu khác nhau và công bố trong luận vǎn Sự lai giống thực vật. Về sau thuyết Menđen về Định luật di truyền được phổ biến rộng rãi. |
6/1/2005 |
Khoảng 60 tấn khí Clo bị rò rỉ trong một vụ va chạm tàu ở Graniteville, Nam Carolina. |
6/1/1921 |
Ngày thành lập Quân đội Iraq. |
6/1/1912 |
Nhà địa vật lý người Đức Alfred Wegener lần đầu tiên đưa ra thuyết Trôi dạt lục địa của ông. |
6/1/1839 |
Cơn bão gây thiệt hại nhất trong 300 năm qua quét qua Ireland, làm hư hỏng và phá hủy hơn 20% nhà cửa tại Dublin. |
6/1/1690 |
Joseph, con trai của Hoàng đế Leopold I, trở thành hoàng đế của Đế quốc La Mã Thần thánh. |
Lịch Vạn Niên 2040 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 06 tháng 01 năm 2040 , tức ngày 23/11/2039 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Quý Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Bính Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Mậu Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Kỷ Mùi (13h-15h): Minh Đường, Nhâm Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Quý Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão Xung tháng: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 06/01/2040 Thiên đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Huyền Vũ: Kỵ an táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!