- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 08/02
Ngày Hắc đạo
Năm Ất Sửu
Tháng Kỷ Sửu
Ngày Mậu Thìn
18:22:26
Giờ Kỷ Dậu
Tiết khí: Lập xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Giáp Dần (3h-5h)
Bính Thìn (7h-9h)
Đinh Tỵ (9h-11h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Quý Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Hai, ngày 08/02/1926 |
Âm lịch: 26/12/1925 tức ngày Mậu Thìn, tháng Kỷ Sửu, năm Ất Sửu |
Tiết khí Lập xuân (từ 21:38 ngày 04/02/1926 đến 17:35 ngày 19/02/1926) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 07:31:08 | Khoảng 18:50:56 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 07:15:49 | Khoảng 18:59:25 |
Đà Nẵng | Khoảng 07:16:15 | Khoảng 18:47:49 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường | Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao | Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Ất Mão (5h-7h): Câu Trận | Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước | Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
Ngày: Mậu Thìn; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là
ngày cát
.
Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Nhâm Tuất, Bính Tuất. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất
Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc | |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng | |
Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc | |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa | |
Bạch hổ: Kỵ an táng | |
Sát chủ: Xấu mọi việc | |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Ngày kỵ |
Ngày 08-02-1926 là ngày Ngày Sát chủ . Theo quan niệm dân gian, ngày này thuộc Bách kỵ, trăm sự đều kỵ, không nên làm các việc trọng đại, bất kể đối với tuổi nào. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Tất
Ngũ hành: Thái âm Động vật: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm
: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ
: Đi thuyền
- Ngoại lệ
: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
|
Nhân thần |
Ngày 08-02-1926 dương lịch là ngày Can
Mậu
: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Ngày 26 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 12 Vị trí: Sàng |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Mậu Thìn Vị trí: Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h 13h-15h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
3h-5h 15h-17h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
5h-7h 17h-19h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h 21h-23h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Bạch Hổ Đầu
Tốt
Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Mậu |
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành |
Ngày Thìn |
THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
8/2/1996 |
Khánh thành tuyến cáp quang biển Thái Lan - Việt Nam - Hồng Kông tại thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một dự án được hình thành đầu nǎm 1992, hệ cáp quang biển ngầm dài 3.367 kilômet, có dung lượng 560 mê-ga-bít trong một giây. |
8/2/1950 |
Mở đầu chiến dịch Lê Hồng Phong (Tây Bắc). Ta diệt cứ điểm Phố Lu (Lào Cai) gồm hai đại đội lính Âu phi tinh nhuệ, sau 6 ngày vây hãm và tấn công. Đây là trận công kiên lớn đầu tiên của bộ đội ta. |
8/2/1931 |
Trong một cuộc mít tinh lớn, lá cờ đỏ búa liềm được giương cao, đồng chí Phan Bôi đứng lên diễn thuyết. Tên thanh tra mật thám Lơ Gờrǎng định bắt đồng chí Phan Bôi liền bị Lý Tự Trọng dùng súng bắn chết. Lý Tự Trọng bị bắt ngay sau đó. Hành động dũng cảm của Lý Tự Trọng đã gây một tiếng vang lớn. |
8/2/1855 |
Nổ ra cuộc khởi nghĩa Mười tám thôn Vườn Trầu ở Hoóc Môn do Phan Vǎn Hớn (tức Quản Hớn) lãnh đạo. |
Sự kiện quốc tế |
|
8/2/1976 |
Ngày mất của Chu Ân Lai. Ông sinh nǎm 1898, người tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc. Ông đã từng du học ở Nhật Bản, ở Pháp. Ông liên tục được bầu làm Thủ tướng Quốc Vụ Viện Trung Quốc và giữ chức vụ này tới khi qua đời. |
8/2/1971 |
Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ bắt đầu mở cửa giao dịch. |
8/2/1942 |
Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Đế quốc Nhật Bản bắt đầu tấn công vào Singapore. |
8/2/1904 |
Nhật Bản tuyên chiến với Nga và tiến công cảng Lữ Thuận, mở đầu Chiến tranh Nga-Nhật. |
8/2/1807 |
Trong Chiến tranh Liên minh thứ tư, kết thúc Trận Eylau giữa quân Pháp với quân Nga-Phổ. |
8/2/1587 |
Mary Stuart, nữ hoàng xứ Scotland, bị xử tử tại Lâu đài Fotheringhay do có dính líu đến vụ mưu phản Babington nhằm ám sát Elizabeth I của Anh. |
Lịch Vạn Niên 1926 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 08 tháng 02 năm 1926 , tức ngày 26/12/1925 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Tuất, Bính Tuất Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 08/02/1926 Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Bạch hổ: Kỵ an táng; Sát chủ: Xấu mọi việc; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!