- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 08/02
Ngày Hoàng đạo
Năm Mậu Thìn
Tháng Ất Sửu
Ngày Giáp Thân
18:53:17
Giờ Kỷ Dậu
Tiết khí: Lập xuân
Giờ Hoàng Đạo:
Giáp Tý (23h - 1h)
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tỵ (9h-11h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 08/02/1929 |
Âm lịch: 29/12/1928 tức ngày Giáp Thân, tháng Ất Sửu, năm Mậu Thìn |
Tiết khí Lập xuân (từ 15:09 ngày 04/02/1929 đến 11:07 ngày 19/02/1929) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 07:31:00 | Khoảng 18:51:05 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 07:15:45 | Khoảng 18:59:29 |
Đà Nẵng | Khoảng 07:16:09 | Khoảng 18:47:56 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long | Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Bính Dần (3h-5h): Thiên Hình | Đinh Mão (5h-7h): Chu Tước |
Canh Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Quý Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Ất Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Tuyền Trung Thủy
Ngày: Giáp Thân; tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là
ngày hung
(phạt nhật).
Nạp âm: Tuyền Trung Thủy kị tuổi: Mậu Dần, Bính Dần. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Quan: Tốt mọi việc | |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường | |
Ngũ phú: Tốt mọi việc | |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc | |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu | |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho | |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc | |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa | |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Quỷ
Ngũ hành: Kim Động vật: Dương (Dê) QUỶ KIM DƯƠNG : Vương Phách: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
-
Nên làm
: Chôn cất, cắt áo.
- Kiêng cữ
: Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ
: Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn.
Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền.
Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,
Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,
Mai táng thử nhật, quan lộc chí,
Nhi tôn đại đại cận quân vương.
Khai môn phóng thủy tu thương tử,
Hôn nhân phu thê bất cửu trường.
Tu thổ trúc tường thương sản nữ,
Thủ phù song nữ lệ uông uông.
|
Nhân thần |
Ngày 08-02-1929 dương lịch là ngày Can
Giáp
: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Ngày 29 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 12 Vị trí: Sàng |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Giáp Thân Vị trí: Môn, Táo, ngoại Tây Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà bếp. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
1h-3h 13h-15h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h 15h-17h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
5h-7h 17h-19h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h 19h-21h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
9h-11h 21h-23h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Huyền Vũ
(Xấu)
Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Giáp |
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất |
Ngày Thân |
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
8/2/1996 |
Khánh thành tuyến cáp quang biển Thái Lan - Việt Nam - Hồng Kông tại thành phố Hồ Chí Minh. Đây là một dự án được hình thành đầu nǎm 1992, hệ cáp quang biển ngầm dài 3.367 kilômet, có dung lượng 560 mê-ga-bít trong một giây. |
8/2/1950 |
Mở đầu chiến dịch Lê Hồng Phong (Tây Bắc). Ta diệt cứ điểm Phố Lu (Lào Cai) gồm hai đại đội lính Âu phi tinh nhuệ, sau 6 ngày vây hãm và tấn công. Đây là trận công kiên lớn đầu tiên của bộ đội ta. |
8/2/1931 |
Trong một cuộc mít tinh lớn, lá cờ đỏ búa liềm được giương cao, đồng chí Phan Bôi đứng lên diễn thuyết. Tên thanh tra mật thám Lơ Gờrǎng định bắt đồng chí Phan Bôi liền bị Lý Tự Trọng dùng súng bắn chết. Lý Tự Trọng bị bắt ngay sau đó. Hành động dũng cảm của Lý Tự Trọng đã gây một tiếng vang lớn. |
8/2/1855 |
Nổ ra cuộc khởi nghĩa Mười tám thôn Vườn Trầu ở Hoóc Môn do Phan Vǎn Hớn (tức Quản Hớn) lãnh đạo. |
Sự kiện quốc tế |
|
8/2/1976 |
Ngày mất của Chu Ân Lai. Ông sinh nǎm 1898, người tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc. Ông đã từng du học ở Nhật Bản, ở Pháp. Ông liên tục được bầu làm Thủ tướng Quốc Vụ Viện Trung Quốc và giữ chức vụ này tới khi qua đời. |
8/2/1971 |
Sàn giao dịch chứng khoán NASDAQ bắt đầu mở cửa giao dịch. |
8/2/1942 |
Trong chiến tranh thế giới thứ hai: Đế quốc Nhật Bản bắt đầu tấn công vào Singapore. |
8/2/1904 |
Nhật Bản tuyên chiến với Nga và tiến công cảng Lữ Thuận, mở đầu Chiến tranh Nga-Nhật. |
8/2/1807 |
Trong Chiến tranh Liên minh thứ tư, kết thúc Trận Eylau giữa quân Pháp với quân Nga-Phổ. |
8/2/1587 |
Mary Stuart, nữ hoàng xứ Scotland, bị xử tử tại Lâu đài Fotheringhay do có dính líu đến vụ mưu phản Babington nhằm ám sát Elizabeth I của Anh. |
Lịch Vạn Niên 1929 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 08 tháng 02 năm 1929 , tức ngày 29/12/1928 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Tý (23h-1h): Thanh Long, Ất Sửu (1h-3h): Minh Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Kỷ Tị (9h-11h): Bảo Quang, Tân Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý Xung tháng: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 08/02/1929 Thiên Quan: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Ngũ phú: Tốt mọi việc; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!