- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 08/06
Ngày Hoàng đạo
Năm Đinh Hợi
Tháng Ất Tỵ
Ngày Mậu Ngọ
08:05:05
Giờ Giáp Thìn
Tiết khí: Mang chủng
Giờ Hoàng Đạo:
Nhâm Tý (23h - 1h)
Quý Sửu (1h-3h)
Ất Mão (5h-7h)
Mậu Ngọ (11h-13h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 08/06/1947 |
Âm lịch: 20/4/1947 tức ngày Mậu Ngọ, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Hợi |
Tiết khí Mang chủng (từ 20:31 ngày 06/06/1947 đến 13:19 ngày 22/06/1947) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:14:21 | Khoảng 18:36:35 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:30:00 | Khoảng 18:14:05 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:14:50 | Khoảng 18:18:05 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Canh Thân (15h-17h): Thanh Long | Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Giáp Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Bính Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Đinh Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Kỷ Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Nhâm Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Quý Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
Ngày: Mậu Ngọ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là
ngày cát
(nghĩa nhật).
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Nhâm Tý, Giáp Tý. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý
Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự | |
U Vi tinh: Tốt mọi việc | |
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành | |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Tinh
Ngũ hành: Thái dương Động vật: Mã TINH NHẬT MÃ : Lý Trung: XẤU
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Nên làm
: Xây dựng phòng mới.
- Kiêng cữ
: Chôn cất, cưới gả, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ
: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được.
Sao Tinh gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất đều tốt. Gặp ngày Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy.
Hợp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.
|
Nhân thần |
Ngày 08-06-1947 dương lịch là ngày Can
Mậu
: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Ngày 20 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 4 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Mậu Ngọ Vị trí: Phòng, Sàng, Đôi, ngoại chính Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và phòng giã gạo. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h 13h-15h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
3h-5h 15h-17h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h 17h-19h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
7h-9h 19h-21h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
9h-11h 21h-23h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Kim Thổ
(Xấu)
Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Mậu |
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành |
Ngày Ngọ |
NGỌ bất thiêm cái thất chủ canh trương Ngày Ngọ không nên làm lợp mái nhà, chủ sẽ phải làm lại |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
8/6/1989 |
Nhạc sĩ, giáo sư Lưu Hữu Phước, còn có tên là Huỳnh Minh Siêng sinh nǎm 1921, quê ở tỉnh Cần Thơ qua đời. Những ca khúc nổi tiếng của ông: Bạch Đằng Giang, Hội nghị Diên Hồng, Hồn tử sĩ, Lên đàng, Tiếng gọi thanh niên, Ca ngợi Hồ Chủ tịch, Giờ hành động, Giải phóng miền Nam, Tiến về Sài Gòn. |
8/6/1969 |
Do những thất bại trên chiến trường và chịu sức ép của phong trào phản chiến ở Mỹ, Tổng thống Hoa Kỳ Nichơn tuyên bố đợt rút quân đầu tiên 25.000 lính Mỹ khỏi Việt Nam. Đợt thứ hai là 35.000 lính vào tháng 8-1969. |
8/6/1967 |
Chính phủ nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà ra Tuyên bố công nhận biên giới hiện tại của Vương quốc Cǎmpuchia. |
8/6/1945 |
Nhân dân Đông Bắc dưới sự lãnh đạo của Đảng bộ địa phương đã nổi dậy đánh chiếm các đồn Đông Triều, Chí Linh, Mạo Khê, Tràng Bạch, lập ra Đệ tứ chiến khu, tức chiến khu Trần Hưng Đạo. Với các Uỷ ban nhân dân cách mạng và đội du kích chống Nhật. |
Sự kiện quốc tế |
|
8/6/2008 |
Một người đàn ông Nhật Bản lái một chiếc xe tải đâm vào một đám đông người đi bộ ở quận Akihabara, Tokyo, sau đó tiếp tục đâm ít nhất 12 người trước khi bị bắt giữ. |
8/6/1988 |
Ngoại trưởng Liên Xô Eduard Shevardnadze tuyên bố trước Liên hiệp quốc rằng Liên Xô sẵn sàng ngừng vĩnh viễn các vụ thử nghiệm vũ khí hạt nhân nếu như Hoa Kỳ cũng đồng ý làm như vậy. |
8/6/1992 |
Các đại biểu tham dự Hội nghị thượng đỉnh Trái đất tại Rio de Janero, Brazil thông qua việc thành lập một cơ chế mới của Liên hiệp quốc nhằm giám sát việc tuân thủ các hiệp ước về môi trường |
8/6/1988 |
Ngoại trưởng Liên Xô Eduard Shevardnadze tuyên bố trước Liên hiệp quốc rằng Liên Xô sẵn sàng ngừng vĩnh viễn các vụ thử vũ khí hạt nhân nếu như Mỹ cũng đồng ý làm như vậy. |
8/6/1972 |
Chiến tranh Việt Nam: nhiếp ảnh gia Nick Út chụp bức ảnh đoạt giải Pulitzer của ông khi đứa trẻ 9 tuổi trần truồng chạy xuống đường sau khi bị bỏng bởi bom napalm. |
8/6/1810 |
Ngày sinh Rôbe Suman. Ông sinh ra tại TP.Xvican thuộc tiểu vương Xắcxôni, là một nhà soạn nhạc thiên tài và là một trong người tiêu biểu nhất của lĩnh vực thấm mỹ âm nhạc của Đức và thế giới. |
8/6/1783 |
Núi lửa Laki tại Iceland bắt đầu đợt phun trào kéo dài tám tháng, khiến hơn 9.000 người thiệt mạng, mở đầu một nạn đói bảy năm và ngộ độc flo trầm trọng. |
Lịch Vạn Niên 1947 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 08 tháng 06 năm 1947 , tức ngày 20/4/1947 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Quý Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Ất Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Mậu Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Canh Thân (15h-17h): Thanh Long, Tân Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Tý, Giáp Tý Xung tháng: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 08/06/1947 Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; U Vi tinh: Tốt mọi việc; Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Ngũ Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Ly sàng: Kỵ cưới hỏi;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!