- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 13/01
Ngày Hoàng đạo
Năm Canh Thân
Tháng Kỷ Sửu
Ngày Tân Mão
14:03:06
Giờ Đinh Mùi
Tiết khí: Tiểu hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Mậu Tý (23h - 1h)
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Ất Mùi (13h-15h)
Đinh Dậu (17h-19h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 13/01/1981 |
Âm lịch: 08/12/1980 tức ngày Tân Mão, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Thân |
Tiết khí Tiểu hàn (từ 17:13 ngày 05/01/1981 đến 10:36 ngày 20/01/1981) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:36:11 | Khoảng 17:34:42 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:15:23 | Khoảng 17:48:39 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:18:34 | Khoảng 17:34:18 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Canh Dần (3h-5h): Thanh Long |
Tân Mão (5h-7h): Minh Đường | Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Kỷ Sửu (1h-3h): Câu Trận | Nhâm Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Quý Tị (9h-11h): Chu Tước | Bính Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Mậu Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Kỷ Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng | |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương | |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc | |
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch | |
Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc | |
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự | |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch | |
Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Vỹ
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hổ VỸ HỎA HỔ : Sầm Bành: TỐT
(Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm
: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất.
- Kiêng cữ
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ
: Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được.
Vỹ tinh tạo tác đắc thiên ân,
Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,
Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,
Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.
Mai táng nhược năng y thử nhật,
Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng.
Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,
Đại đại công hầu, viễn bá danh.
|
Nhân thần |
Ngày 8 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 12 Vị trí: Sàng |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Tân Mão Vị trí: Trù, Táo, Môn, ngoại chính Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài nhà bếp, bếp lò và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h 13h-15h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
3h-5h 15h-17h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
5h-7h 17h-19h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h 21h-23h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thanh Long Túc
(Xấu)
Không nên đi xa, xuất hành tài lộc không có, kiện cáo đuối lý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Tân |
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua |
Ngày Mão |
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
13/1/1973 |
Uỷ ban thường vụ Quốc hội quyết định thưởng huân chương cho 140 địa phương và các đơn vị có nhiều thành tích xuất sắc trong chiến đấu, phục vụ chiến đấu, dũng cảm cứu người, cứu tài sản của nhà nước, của nhân dân, nhanh chóng khắc phục hậu quả của chiến tranh kể từ khi giặc Mỹ đánh phá trở lại miền Bắc. |
13/1/1969 |
Ban Bí thư Trung ương Đảng ra chỉ thị về việc bồi dưỡng và noi gương người tốt việc tốt. |
13/1/1960 |
Hồ Chủ tịch đã ký sắc lệnh công bố Luật hôn nhân và gia đình nhằm tiếp tục xoá bỏ những tàn tích của chế độ hôn nhân và gia đình phong kiến, đặt cơ sở pháp lý để xây dựng gia đình hạnh phúc, dân chủ, bình đẳng, hoà thuận trong chế độ xã hội mới. |
13/1/1953 |
13-1-1953 đến ngày 28-1-1953: Bộ Tư lệnh Liên khu V đã tổ chức, chỉ đạo chiến dịch An Khê. Kết quả tiêu diệt một tiểu đoàn sơn chiến, bốn đại đội ở cứ điểm, đánh thiệt hại nặng tiểu đoàn dù số 1 của Pháp. |
13/1/1941 |
Đội Cung với 50 anh em tù binh lính đóng tại Đô Lương (Nghệ An) nổi dậy cướp đồn. Sau đó kéo về định chiếm thành Vinh nhưng việc chưa thành thì đã bị bắt. Đội Cung và 9 đồng chí đã bị thực dân Pháp đưa về hành hình tại Chợ Rạng vào sáng ngày 25-4-1941. |
Sự kiện quốc tế |
|
13/1/2001 |
Trận đầu tiên trong 2 trận động đất lớn tại El Salvador xảy ra, làm ít nhất 944 người thiệt mạng và phá hủy hơn 100.000 căn nhà. |
13/1/1985 |
Một tàu chở khách lao xuống một khe núi ở Ethiopia, giết chết 428 người trong thảm họa đường sắt tồi tệ nhất ở châu Phi. |
13/1/1967 |
Tướng Gnassingbé Eyadéma lên nắm quyền ở Togo sau một cuộc đảo chính, trở thành người đứng đầu đất nước cho đến khi ông qua đời vào tháng 2 năm 2005. |
13/1/1942 |
Henry Ford được cấp bằng sáng chế một chiếc ô tô được làm bằng nhựa, nhẹ hơn 30% so với ô tô thông thường. |
13/1/1847 |
Hiệp ước Cahuenga kết thúc chiến tranh Hoa Kỳ-México tại California. |
Lịch Vạn Niên 1981 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 13 tháng 01 năm 1981 , tức ngày 08/12/1980 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Canh Dần (3h-5h): Thanh Long, Tân Mão (5h-7h): Minh Đường, Giáp Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Ất Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Đinh Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 13/01/1981 Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng; Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch; Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc; Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự; Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Quả tú: Xấu với cưới hỏi;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!