- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 13/09
Ngày Hoàng đạo
Năm Quý Tỵ
Tháng Tân Dậu
Ngày Đinh Mão
05:55:03
Giờ Quý Mão
Tiết khí: Bạch lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Tý (23h - 1h)
Nhâm Dần (3h-5h)
Quý Mão (5h-7h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Kỷ Dậu (17h-19h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 13/09/1953 |
Âm lịch: 06/8/1953 tức ngày Đinh Mão, tháng Tân Dậu, năm Quý Tỵ |
Tiết khí Bạch lộ (từ 05:53 ngày 08/09/1953 đến 15:06 ngày 23/09/1953) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:43:10 | Khoảng 18:02:16 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:55 | Khoảng 17:55:41 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:35:45 | Khoảng 17:51:41 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long |
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Ất Tị (9h-11h): Chu Tước | Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Lư Trung Hỏa
Ngày: Đinh Mão; tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là
ngày cát
(nghĩa nhật).
Nạp âm: Lô Trung Hỏa kị tuổi: Tân Dậu, Quý Dậu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi
Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc | |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | |
Hoang vu: Xấu mọi việc | |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương | |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú | |
Thần cách: Kỵ tế tự | |
Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch | |
Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng | |
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng | |
Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Mão
Ngũ hành: Thái dương Động vật: Kê (con gà) MÃO NHẬT KÊ : Vương Lương: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.
-
Nên làm: Xây dựng, tạo tác.
-
Kiêng cữ: Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay.
-
Ngoại lệ: Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.
Gặp ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão đăng viên cưới gả tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Hợp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.
Mão tinh tạo tác tiến điền ngưu,
Mai táng quan tai bất đắc hưu,
Trùng tang nhị nhật, tam nhân tử,
Mại tận điền viên, bất năng lưu.
Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,
Tam tuế hài nhi bạch liễu đầu,
Hôn nhân bất khả phùng nhật thử,
Tử biệt sinh ly thật khả sầu.
|
Nhân thần |
Ngày 13-09-1953 dương lịch là ngày Can
Đinh
: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.
Ngày 6 âm lịch nhân thần ở lòng bàn tay, trước ngực và trong ngực. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 8 Vị trí: Xí |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Đinh Mão Vị trí: Thương khố, Môn, ngoại chính Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của nhà kho và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới, di chuyển hoặc sửa chữa những nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h 13h-15h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
3h-5h 15h-17h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
5h-7h 17h-19h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h 21h-23h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Dương
(Tốt)
Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Đinh |
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt |
Ngày Mão |
MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
13/9/2006 |
Từ điển bách khoa Việt Nam xuất bản tập cuối cùng, chính thức hoàn thành sau 15 năm biên soạn và xuất bản. |
13/9/1950 |
Bác Hồ rời Sở Chỉ huy chiến dịch để đến mặt trận Đông Khê trực tiếp theo dõi và động viên bộ đội đánh trận mở màn chiến dịch. |
13/9/1943 |
Sau khi thoát khỏi nhà tù Tưởng Giới Thạch, lãnh tụ Hồ Chí Minh đã bắt liên lạc với Hội Giải phóng. Qua đó tiếp xúc với tổ chức chống Nhật - Pháp ở Liễn Châu và liên lạc với Đảng ta, tiếp tục lãnh đạo Cách mạng. |
13/9/1913 |
Ngày sinh giáo sư Trần Đại Nghĩa. Ông tên thật là Phạm Quang Lễ, quê ở tỉnh Vĩnh Long, có nhiều cống hiến to lớn trong việc chế tạo vũ khí phục vụ hai cuộc kháng chiến chống các đế quốc xâm lược nước ta. Ông mất ngày 9-8-1997 tại Thành Phố Hồ Chí Minh. |
Sự kiện quốc tế |
|
13/09/1993 |
Israen (Israel) và PLO ký thoả thuận trao quyền tự trị cho người Palestin ở dải Gaza. |
13/9/1971 |
Phó thủ tướng thứ nhất-Bộ trưởng Quốc phòng Trung Quốc Lâm Bưu qua đời trong một tai nạn máy bay tại Mông Cổ, ông bị cáo buộc định đến Liên Xô sau khi cố gắng ám sát Mao Trạch Đông. |
13/9/1914 |
Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất: Quân Pháp-Anh phát động cuộc tấn công trực diện vào chiến tuyến sông Aisne của quân Đức. |
13/9/1584 |
Dinh El Escorial tại Madrid, Tây Ban Nha hoàn thành sau gần 21 năm xây dựng. |
13/9/1229 |
Giám quốc Đà Lôi qua đời, Oa Khoát Đài trở thành đại hãn thứ hai của Đế quốc Mông Cổ. |
Lịch Vạn Niên 1953 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 13 tháng 09 năm 1953 , tức ngày 06/8/1953 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi Xung tháng: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 13/09/1953 Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Hoang vu: Xấu mọi việc; Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Thần cách: Kỵ tế tự; Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch; Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Không phòng: Kỵ cưới hỏi;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam (Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!