- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 14/07
Ngày Hoàng đạo
Năm Quý Sửu
Tháng Kỷ Mùi
Ngày Tân Hợi
17:29:58
Giờ Kỷ Dậu
Tiết khí: Tiểu thử
Giờ Hoàng Đạo:
Kỷ Sửu (1h-3h)
Nhâm Thìn (7h-9h)
Giáp Ngọ (11h-13h)
Ất Mùi (13h-15h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 14/07/1973 |
Âm lịch: 15/6/1973 tức ngày Tân Hợi, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Sửu |
Tiết khí Tiểu thử (từ 13:27 ngày 07/07/1973 đến 06:56 ngày 23/07/1973) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:23:25 | Khoảng 18:41:32 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:38:02 | Khoảng 18:20:05 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:23:23 | Khoảng 18:23:33 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Mậu Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Canh Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Tân Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Quý Tị (9h-11h): Câu Trận |
Bính Thân (15h-17h): Thiên Hình | Đinh Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Thoa Xuyến Kim
Ngày: Tân Hợi; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là
ngày cát
(bảo nhật).
Nạp âm: Thoa Xuyến Kim kị tuổi: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục. Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi
Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết | |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc | |
Âm Đức: Tốt mọi việc | |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc | |
Tam Hợp: Tốt mọi việc | |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc | |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc | |
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo | |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Nữ
Ngũ hành: Thổ Động vật: Bức (con dơi) NỮ THỔ BỨC : Cảnh Đan: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm
: Kết màn, may áo.
- Kiêng cữ
: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
- Ngoại lệ
: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.
Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.
|
Nhân thần |
Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Tân Hợi Vị trí: Trù, Táo, Sàng, ngoại Đông Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng bếp, bếp lò và giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
1h-3h 13h-15h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
3h-5h 15h-17h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h 19h-21h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
9h-11h 21h-23h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thanh Long Kiếp
(Tốt)
Xuất hành 4 phương 8 hướng đều tốt . Trăm sự như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Tân |
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua |
Ngày Hợi |
HỢI bất giá thú tất chủ phân trương Ngày chi Hợi không nên cưới gả, dễ ly biệt |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
14/7/1982 |
Một bộ phận quân đội nhân dân Việt Nam sang làm nhiệm vụ quốc tế ở Camphuchia về nước. Đây là đợt rút quân đầu tiên theo thông cáo chung của Hội nghị lần thứ 6 của Bộ trưởng Ngoại giao 3 nước Đông Dương. |
14/7/1949 |
Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà ban Sắc lệnh giảm tô. |
14/7/1928 |
Ra đời Tân Việt cách mạng Đảng, gọi tắt là Đảng Tân Việt tại TP.Huế. |
14/7/1920 |
Nguyễn Ái Quốc đã đọc bản Luận cương về các vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lênin tại Pháp. |
Sự kiện quốc tế |
|
14/7/1240 |
Quân Novgorod dưới quyền Aleksandr Nevsky đánh bại quân Thụy Điển trên sông Neva. |
14/7/1928 |
Thành lập Tân Việt Cách mệnh Đảng ở Việt Nam. |
14/7/1881 |
Kẻ ngoài vòng pháp luật Billy the Kid bị bắn chết bởi Pat Garrett trước Pháo đài Sumner. |
14/7/1789 |
Cách mạng Pháp bắt đầu khi Công xã Paris chiếm ngục pháo đài Bastille, thả các tù nhân và tịch thu kho súng đạn lớn của nhà tù. |
14/7/1223 |
Louis VIII trở thành vua Pháp sau cái chết của cha là Philippe II. |
Lịch Vạn Niên 1973 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 14 tháng 07 năm 1973 , tức ngày 15/6/1973 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Kỷ Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Nhâm Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Giáp Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Ất Mùi (13h-15h): Minh Đường, Mậu Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Kỷ Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Tị, Kỷ Tị, Ất Hợi Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 14/07/1973 Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!