- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 15/07
Ngày Hoàng đạo
Năm Bính Tuất
Tháng Ất Mùi
Ngày Ất Tỵ
12:52:23
Giờ Bính Ngọ
Tiết khí: Tiểu thử
Giờ Hoàng Đạo:
Đinh Sửu (1h-3h)
Canh Thìn (7h-9h)
Nhâm Ngọ (11h-13h)
Quý Mùi (13h-15h)
Bính Tuất (19h-21h)
Đinh Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 15/07/2006 |
Âm lịch: 21/6/2006 tức ngày Ất Tỵ, tháng Ất Mùi, năm Bính Tuất |
Tiết khí Tiểu thử (từ 12:51 ngày 07/07/2006 đến 06:18 ngày 23/07/2006) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:23:54 | Khoảng 18:41:25 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:38:22 | Khoảng 18:20:07 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:23:47 | Khoảng 18:23:31 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Bính Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Mậu Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Kỷ Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Tân Tị (9h-11h): Câu Trận |
Giáp Thân (15h-17h): Thiên Hình | Ất Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là
ngày cát
(bảo nhật).
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị
Xung tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây | |
Thiên thành: Tốt mọi việc | |
Phúc Sinh: Tốt mọi việc | |
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành | |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho | |
Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc | |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương | |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Liễu
Ngũ hành: Thổ LIỄU THỔ CHƯƠNG : Nhậm Quang: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm
: Không có việc gì hợp với Sao Liễu.
- Kiêng cữ
: Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.
- Ngoại lệ
: Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.
Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.
Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.
Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,
Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,
Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,
Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,
Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,
Yêu đà bối khúc tự cung loan
Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,
Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
|
Nhân thần |
Ngày 15-07-2006 dương lịch là ngày Can
Ất
: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.
Ngày 21 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Ất Tị Vị trí: Đôi, Ma, Sàng, Phòng, nội Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng giã gạo, nơi xay bột, giường và phòng của thai phụ. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
1h-3h 13h-15h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
3h-5h 15h-17h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h 19h-21h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
9h-11h 21h-23h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Huyền Vũ
(Xấu)
Xuất hành đều cãi cọ, gặp việc xấu không nên đi.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Ất |
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên |
Ngày Tị |
TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
15/7/1950 |
Tại chiến khu Việt Bắc đã thành lập đội thanh niên xung phong đầu tiên, gồm 225 người từ 18 đến 25 tuổi để phục vụ chiến dịch Biên giới. |
15/7/1974 |
Ngày công bố kết quả thi toán quốc tế lần thứ 16 tổ chức tại nước Cộng hoà dân chủ Đức. |
15/7/1946 |
Khoá học đầu tiên khai giảng tại 15 phố Trần Bình Trọng, Hà Nội. |
15/7/1910 |
Nhà hoạt động Cách mạng Nguyễn Duy Trinh ra đời tại tỉnh Nghệ An và qua đời năm 1985 tại Hà Nội. |
Sự kiện quốc tế |
|
15/7/1904 |
Anto Paplôvich Sêkhốp là nhà vǎn nổi tiếng Nga qua đời tại Đức. Ông sinh ngày 29-1-1860, được coi là nhà viết truyện ngắn thiên tài bậc nhất qua các tác phẩm: Anh béo, anh gầy, Cái chết của một viên chức, Con kỳ nhông, Nỗi buồn Vanka, Người đàn bà có con chó nhỏ... Ông còn là nhà cách tân nghệ thuật sân khấu Nga lỗi lạc. |
15/7/2003 |
AOL Time Warner giải thể Netscape, Quỹ Mozilla được thành lập nhằm đảm bảo Mozilla có thể tồn tại mà không cần Netscape. |
15/7/1966 |
Quân đội Hoa Kỳ và Việt Nam Cộng hòa phát động Chiến dịch Hastings nhằm ngăn chặn một đợt tấn công của Quân đội Nhân dân Việt Nam qua khu phi quân sự chia cắt hai miền. |
15/7/1799 |
Các binh sĩ Pháp phát hiện ra Phiến đá Rosetta ở gần thành phố cảng Rosetta thuộc Ai Cập. |
15/7/1741 |
Aleksei Chirikov trông thấy vùng đất tại Đông Nam Alaska, ông phái người vào bờ và họ trở thành những người châu Âu đầu tiên viếng thăm Alaska. |
15/7/1606 |
Rembran - danh hoạ người Hà Lan ra đời. Ông là nghệ sĩ tài hoa để lại nhiều tác phẩm có giá trị to lớn như: Tuần tra đêm, Tự hoạ. |
Lịch Vạn Niên 2006 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 15 tháng 07 năm 2006 , tức ngày 21/6/2006 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Đinh Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Canh Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Nhâm Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Quý Mùi (13h-15h): Minh Đường, Bính Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Đinh Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Khai (Tốt mọi việc trừ động thổ, an táng)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị Xung tháng: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 15/07/2006 Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây; Thiên thành: Tốt mọi việc; Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!