- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 17/10
Ngày Hoàng đạo
Năm Đinh Hợi
Tháng Canh Tuất
Ngày Kỷ Tỵ
08:23:07
Giờ Giáp Thìn
Tiết khí: Hàn lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Ất Sửu (1h-3h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Canh Ngọ (11h-13h)
Tân Mùi (13h-15h)
Giáp Tuất (19h-21h)
Ất Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 17/10/1947 |
Âm lịch: 04/9/1947 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Canh Tuất, năm Đinh Hợi |
Tiết khí Hàn lộ (từ 10:37 ngày 09/10/1947 đến 13:26 ngày 24/10/1947) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:52:34 | Khoảng 17:32:01 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:15 | Khoảng 17:35:28 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:40:09 | Khoảng 17:26:24 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường | Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh |
Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long | Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường |
Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ | Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Giáp Tý (23h-1h): Bạch Hổ | Bính Dần (3h-5h): Thiên Lao |
Đinh Mão (5h-7h): Nguyên Vũ | Kỷ Tị (9h-11h): Câu Trận |
Nhâm Thân (15h-17h): Thiên Hình | Quý Dậu (17h-19h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc
Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là
ngày cát
(nghĩa nhật).
Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Nguy (Xấu mọi việc)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết | |
Cát Khánh: Tốt mọi việc | |
Âm Đức: Tốt mọi việc | |
Tuế hợp: Tốt mọi việc | |
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành | |
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa | |
Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo | |
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa | |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng | |
Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam
(Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Lâu
Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU : Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ
: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ
: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
|
Nhân thần |
Ngày 17-10-1947 dương lịch là ngày Can
Kỷ
: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.
Ngày 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Bạch Hổ Túc
(Xấu)
Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Kỷ |
KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất |
Ngày Tị |
TỴ bất viễn hành tài vật phục tàng Ngày Tỵ không nên đi xa tiền của mất mát |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
17/10/1808 |
Ngày sinh Cao Bá Quát. Ông sinh ra tại làng Phú Thị, huyện Gia Lâm, Hà Nội, là người có tài nhưng bị sự ghen ghét của quan trưởng nên ông chỉ đỗ cử nhân. Bất bình với triều đình về nhiều mặt, năm 1854, ông tham gia phong trào lãnh đạo nông dân khởi nghĩa do Lê Huy Cự làm thủ lĩnh, nổi dậy ở Mỹ Lương. Cuộc khởi nghĩa thất bại, Cao Bá Quát hi sinh tháng Giêng năm 1855. |
17/10/1634 |
Ngày mất Đào Duy Từ. Ông sinh năm 1572 quê ở làng Hoa Trai, Ngọc Sơn, Tĩnh Gia, Thanh Hoá. Ông thông kinh sử, tinh thông lý số và binh thư đồ trận được chúa Sãi Nguyễn Phúc Nguyên trọng dụng, phong làm Nội tán. |
Sự kiện quốc tế |
|
17/10/2003 |
Tháp nhọn được lắp đặt trên nóc tòa nhà Đài Bắc 101 tại Đài Loan, khiến tòa nhà này vượt qua Petronas Towers tại Malaysia để trở thành tòa nhà cao nhất thế giới đương thời. |
17/10/1967 |
Trong Chiến tranh Việt Nam, Quân Giải phóng miền Nam giành thắng lợi trước Quân đội Hoa Kỳ trong trận Ông Thành. |
17/10/1887 |
Đông Dương thuộc Pháp được thành lập với bốn thành viên ban đầu là Bắc Kỳ, Trung Kỳ, Nam Kỳ và Campuchia. |
17/10/1849 |
Ngày mất Phrêđêric Sôpanh, nhạc sĩ pianô, nhà soạn nhạc nổi tiếng Ba Lan, sinh năm 1819. |
17/10/1806 |
Hoàng đế Jacques I của Haiti bị ám sát gần Port-au-Prince. |
17/10/1604 |
Nhà thiên văn học Đức Johannes Kepler quan sát một ngôi sao sáng chói đột ngột hiện ra trong chòm sao Xà Phu, về sau được gọi siêu tân tinh Kepler. |
Lịch Vạn Niên 1947 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 10 năm 1947 , tức ngày 04/9/1947 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Ất Sửu (1h-3h): Ngọc Đường, Mậu Thìn (7h-9h): Tư Mệnh, Canh Ngọ (11h-13h): Thanh Long, Tân Mùi (13h-15h): Minh Đường, Giáp Tuất (19h-21h): Kim Quỹ, Ất Hợi (21h-23h): Bảo Quang
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Nguy (Xấu mọi việc)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi Xung tháng: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 17/10/1947 Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Nam (Ngày này, hướng Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!