- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 17/12
Ngày Hoàng đạo
Năm Nhâm Thìn
Tháng Nhâm Tý
Ngày Nhâm Tý
04:18:31
Giờ Nhâm Dần
Tiết khí: Đại tuyết
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Tý (23h - 1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Quý Mão (5h-7h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Mậu Thân (15h-17h)
Kỷ Dậu (17h-19h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Hai, ngày 17/12/2012 |
Âm lịch: 05/11/2012 tức ngày Nhâm Tý, tháng Nhâm Tý, năm Nhâm Thìn |
Tiết khí Đại tuyết (từ 00:19 ngày 07/12/2012 đến 18:12 ngày 21/12/2012) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:27:09 | Khoảng 17:18:49 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:04:35 | Khoảng 17:34:32 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:08:39 | Khoảng 17:19:18 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long | Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là
ngày cát
.
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc | |
Thiên Quý: Tốt mọi việc | |
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương | |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc | |
Kính Tâm: Tốt đối với an táng | |
Quan nhật: Tốt mọi việc | |
Thiên Thụy: Tốt mọi việc | |
Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú | |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng | |
Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng |
Ngày kỵ |
Ngày 17-12-2012 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Tất
Ngũ hành: Thái âm Động vật: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm
: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ
: Đi thuyền
- Ngoại lệ
: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
|
Nhân thần |
Ngày 17-12-2012 dương lịch là ngày Can
Nhâm
: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Ngày 5 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 11 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Nhâm Tý Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại Đông Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
1h-3h 13h-15h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h 17h-19h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
7h-9h 19h-21h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h 21h-23h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Tặc
(Xấu)
Xuất hành xấu, cầu tài không được, hay bị mất cắp, mọi việc xấu.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Nhâm |
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê |
Ngày Tý |
TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
17/12/1985 |
Thiếu tướng, giáo sư, bác sĩ Đỗ Xuân Hợp qua đời. Ông sinh nǎm 1906 tại Hà Nội. Nǎm 26 tuổi ông đã là trợ lý giảng dạy bộ môn giải phẫu trường Đại học Y khoa Hà Nội. Ông đã viết nhiều sách và có nhiều công trình nghiên cứu về y học. |
17/12/1946 |
Từ 7h đến 12h, máy bay thám thính Pháp bay dò xét bầu trời thành phố Hà Nội. Chúng đem xe ủi đất và cần trục tới phá các ụ chiến đấu của anh em tự vệ phố Lò Đúc, nã đại bác vào phố Hàng Bún, Yên Ninh làm sập những dẫy nhà, hàng trǎm người bị giết hại. |
17/12/1923 |
Ngày mất nhà yêu nước Trần Xuân Soạn, ông sinh nǎm 1849, quê ở Thanh Hoá. Nǎm 1885, kinh thành Huế thất thủ, ông cùng Đại thần Tôn Thất Thuyết đưa vua Hàm Nghi ra Hà Tĩnh, rồi về Thanh Hoá chỉ đạo kháng chiến. Khi nghĩa quân suy yếu, ông sang Trung Quốc, tìm gặp Tôn Thất Thuyết ở Long Châu nhằm tổ chức các toán quân về hoạt động ở biên giới. |
17/12/1096 |
Ngày sinh Thiền sư Mãn Giác, tên thật là Lý Trường, sinh nǎm 1052. Ông thông hiểu cả Nho giáo và Phật giáo nên lúc 20 tuổi ông đã được chọn vào cung dạy Hoàng tử. Ít lâu sau, ông đi tu được sư Quảng Trí truyền tâm ấn, nối truyền thế hệ thứ 8 dòng thiền Quan Bích, có nhiều học trò theo học. |
Sự kiện quốc tế |
|
17/12/1991 |
Boris Yeltsin và Mikhail Gorbachov đồng ý giải tán Liên bang Xô Viết và tuyên bố thành lập Khối Thịnh vượng chung vào ngày đầu nǎm mới. |
17/12/1989 |
Lần đầu tiên sau 29 nǎm, người dân Brazil lại được đi bầu cử và Fernando Collor de Mello đã trúng cử Tổng thống nước này. |
17/12/1965 |
Hội nghị đoàn kết đầu tiên giữa châu Á, châu Phi và châu Mỹ Latinh được tổ chức tại La Habana. |
17/12/2010 |
Người bán hàng dạo Mohamed Bouazizi tự thiêu, hành động này khởi nguồn cho Cách mạng Tunisia. |
17/12/1947 |
Máy bay ném bom chiến lược Boeing B-47 Stratojet tiến hành chuyến bay đầu tiên. |
17/12/1938 |
Nhà hóa học người Đức Otto Hahn khám phá ra phản ứng phân hạch hạt nhân của nguyên tố urani nặng, nền tảng khoa học và kỹ thuật của năng lượng hạt nhân. |
17/12/1778 |
Ngày sinh Hǎmphri Đâyvi (Humphry Davy). Ông sinh ra tại nước Anh, bắt đầu sự nghiệp nghiên cứu khoa học từ nǎm 20 tuổi. Là người sáng lập ngành khoa học mới điện khí hoá học, là người tìm ra phương pháp điện phân muối của các kim loại, ông cũng chứng minh được bản chất nguyên tố Clo. |
Lịch Vạn Niên 2012 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 17 tháng 12 năm 2012 , tức ngày 05/11/2012 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Xung tháng: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 17/12/2012 Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Quan nhật: Tốt mọi việc; Thiên Thụy: Tốt mọi việc; Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ; Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; Dương thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!