- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 19/01
Ngày Hắc đạo
Năm Canh Thân
Tháng Kỷ Sửu
Ngày Nhâm Tý
05:17:15
Giờ Quý Mão
Tiết khí: Tiểu hàn
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Tý (23h - 1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Quý Mão (5h-7h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Mậu Thân (15h-17h)
Kỷ Dậu (17h-19h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 19/01/2041 |
Âm lịch: 17/12/2040 tức ngày Nhâm Tý, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Thân |
Tiết khí Tiểu hàn (từ 06:47 ngày 05/01/2041 đến 00:13 ngày 20/01/2041) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 06:35:46 | Khoảng 17:40:52 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 06:16:40 | Khoảng 17:53:07 |
Đà Nẵng | Khoảng 06:19:00 | Khoảng 17:39:37 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ | Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang |
Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh |
Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long | Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Dần (3h-5h): Bạch Hổ | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Lao |
Ất Tị (9h-11h): Nguyên Vũ | Đinh Mùi (13h-15h): Câu Trận |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Hình | Tân Hợi (21h-23h): Chu Tước |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Tang Đồ Mộc
Ngày: Nhâm Tý; tức Can Chi tương đồng (Thủy), là
ngày cát
.
Nạp âm: Tang Đồ Mộc kị tuổi: Bính Ngọ, Canh Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Quý: Tốt mọi việc | |
Thiên thành: Tốt mọi việc | |
Cát Khánh: Tốt mọi việc | |
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Lục Hợp: Tốt mọi việc | |
Thiên Thụy: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Lại: Xấu mọi việc | |
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa | |
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành | |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Đê
Ngũ hành: Thổ Động vật: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm
: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kiêng cữ
: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ
: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
|
Nhân thần |
Ngày 19-01-2041 dương lịch là ngày Can
Nhâm
: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Ngày 17 âm lịch nhân thần ở phía trong khớp cổ chân, khí xung và xương bánh chè. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 12 Vị trí: Sàng |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Nhâm Tý Vị trí: Thương khố, Đôi, ngoại Đông Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài nhà kho và phòng giã gạo. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
1h-3h 13h-15h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
3h-5h 15h-17h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
5h-7h 17h-19h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
7h-9h 19h-21h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
9h-11h 21h-23h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Chu Tước
(Xấu)
Xuất hành cầu tài đều xấu, hay mất của, kiện cáo thì thua vì đuối lý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Nhâm |
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê |
Ngày Tý |
TÝ bất vấn bốc tự nhạ tai ương Ngày Tý không nên gieo quẻ hỏi, tự rước lấy tai ương |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
19/1/1997 |
Hoàng Thị Minh Hồng - Phóng viên của báo Đầu tư và ngân hàng cùng 35 thanh niên của 25 nước trên thế giới tiến hành cuộc thám hiểm Nam Cực do UNESCO tổ chức. |
19/1/1974 |
Hải quân Trung Quốc giành chiến thắng trong Hải chiến Hoàng Sa trước Hải quân Việt Nam Cộng hòa, bắt đầu chiếm đóng hoàn toàn quần đảo Hoàng Sa. |
19/1/1947 |
Khai mạc Hội nghị quân sự lần thứ nhất tại cǎn cứ địa Việt Bắc. Hội nghị đề ra kế hoạch triệt để tiêu thổ kháng chiến, phá hoại đường xá, nhà cửa, làm vườn không nhà trống, xây dựng các đội quân đặc biệt như: đội cảm tử diệt xe tǎng, đội đánh địa lôi... để ngǎn chặn bước tiến của quân Pháp. |
Sự kiện quốc tế |
|
19/1/1839 |
Ngày sinh Pôn Xêdan (Paul Cezanne) - hoạ sĩ thiên tài Pháp. Ông có nhiều thành công rực rỡ trong việc vẽ tĩnh vật, cụ thể bức Đĩa hoa quả và Chiếc đồng hồ bằng cẩm thạch đen là những tác phẩm danh tiếng nhất, được coi là cha đẻ khơi nguồn cho hội hoạ hiện đại. Ông mất ngày 23-10-1906. |
19/1/1993 |
Cộng hòa Séc và Slovakia gia nhập Liên hiệp quốc. |
19/1/1817 |
Một đội quân 5.423 binh sĩ, dẫn đầu bởi tướng José de San Martín, đã vượt qua dãy Andes từ Argentina đến giải phóng Chile và sau đó là Peru. |
19/1/1736 |
Ngày sinh James Watt - nhà kỹ thuật và sáng chế thiên tài Anh. Nǎm 1765 ông phát minh cải tiến máy hơi nước hoàn chỉnh. Phát minh này góp phần cải tiến đầu máy Xe lửa hoàn thiện hơn. Ông là hội viên Hội Hoàng gia Luân Đôn, là Viện sĩ Viện Hàn lâm khoa học Pari, Pháp. Ông qua đời ngày 19-8-1819. Tên ông được dùng để đặt cho đơn vị công suất, đó là đơn vị Oát. |
19/1/1607 |
Nhà thờ San Agustin tại Manila, nhà thờ lâu đời nhất ở Philippines, được hoàn thành. |
19/1/1048 |
Tây Hạ Cảnh Tông bị con là Thái tử Ninh Lệnh Cách sát hại, Ninh Lệnh Cách sau đó bị xử tử. |
Lịch Vạn Niên 2041 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 01 năm 2041 , tức ngày 17/12/2040 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Kim Quỹ, Tân Sửu (1h-3h): Bảo Quang, Quý Mão (5h-7h): Ngọc Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Tư Mệnh, Mậu Thân (15h-17h): Thanh Long, Kỷ Dậu (17h-19h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Bế (Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn Xung tháng: Đinh Mùi, Ất Mùi
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 19/01/2041 Thiên Quý: Tốt mọi việc; Thiên thành: Tốt mọi việc; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Thiên Thụy: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Lại: Xấu mọi việc; Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!