- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 19/09
Ngày Hắc đạo
Năm Kỷ Mùi
Tháng Quý Dậu
Ngày Giáp Thìn
04:17:51
Giờ Nhâm Dần
Tiết khí: Bạch lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Bính Dần (3h-5h)
Mậu Thìn (7h-9h)
Kỷ Tỵ (9h-11h)
Nhâm Thân (15h-17h)
Quý Dậu (17h-19h)
Ất Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Hai, ngày 19/09/2039 |
Âm lịch: 02/8/2039 tức ngày Giáp Thìn, tháng Quý Dậu, năm Kỷ Mùi |
Tiết khí Bạch lộ (từ 01:23 ngày 08/09/2039 đến 10:49 ngày 23/09/2039) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:45:17 | Khoảng 17:54:08 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:26 | Khoảng 17:50:08 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:36:35 | Khoảng 17:44:50 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường | Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Giáp Tý (23h-1h): Thiên Lao | Ất Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Đinh Mão (5h-7h): Câu Trận | Canh Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Tân Mùi (13h-15h): Chu Tước | Giáp Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
Ngày: Giáp Thìn; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Mậu Tuất, Canh Tuất. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục. Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất. Tam Sát kị mệnh tuổi Tỵ, Dậu, Sửu. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Nguy (Xấu mọi việc)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Phúc: Tốt mọi việc | |
Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường | |
Kính Tâm: Tốt đối với an táng | |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu | |
Lục Hợp: Tốt mọi việc | |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Tất
Ngũ hành: Thái âm Động vật: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô : Trần Tuấn: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm
: Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ
: Đi thuyền
- Ngoại lệ
: Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
|
Nhân thần |
Ngày 19-09-2039 dương lịch là ngày Can
Giáp
: Ngày can Giáp không trị bệnh ở đầu.
Ngày 2 âm lịch nhân thần ở phía ngoài khớp cổ chân, mép tóc, mắt cá ngoài chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 8 Vị trí: Xí |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Giáp Thìn Vị trí: Môn, Thê, Phòng, nội Đông |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông phía trong phòng, cửa phòng thai phụ, tổ chim hoặc lồng chim. Do đó, không nên tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
1h-3h 13h-15h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
5h-7h 17h-19h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
7h-9h 19h-21h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
9h-11h 21h-23h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Môn
(Tốt)
Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy, mọi việc đều thông đạt.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Giáp |
GIÁP bất khai thương tài vật hao vong Ngày can Giáp không nên mở kho, tiền của hao mất |
Ngày Thìn |
THÌN bất khốc khấp tất chủ trọng tang Ngày Thìn không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
19/9/1981 |
Xí nghiệp liên doanh Dầu khí Việt - Xô bắt đầu thăm dò, khai thác dầu và khí ở thềm lục địa phía Nam nước ta. |
19/9/1913 |
Ngày sinh nhà văn Nguyễn Đình Lạp, người có bút danh Yến Đình, sinh ra ở Bạch Mai - Hà Nội, chuyên viết tiểu thuyết xã hội, nổi tiếng trước Cách mạng. Các tác phẩm nổi tiếng của ông là: Ngoại ô (năm 1941), Ngõ hẻm (1943). Ông mất ngày 24-4-1952 |
19/9/1900 |
Ngày sinh của vua Duy Tân tức Nguyễn Phúc Vĩnh San, vua thứ 11 nhà Nguyễn. Ông làm vua từ năm 1907 đến năm 1916. Năm 1916, ông cùng Thái Phiên và Trần Cao Vân trong Việt Nam Quang Phục hội, dựa vào số binh lính bị mộ sang Pháp để tổ chức khởi nghĩa ở Huế và miền Nam Trung Kỳ. Công việc bị bại lộ, ông bị thực dân Pháp đày sang đảo Rêuyniông (châu Phi), cuối năm 1945, ông mất do tai nạn máy bay ở châu Phi. |
Sự kiện quốc tế |
|
19/9/2006 |
Quân đội Thái Lan tiến hành đảo chính, lật đổ chính phủ của Thủ tướng Thaksin Shinawatra trong khi ông đang tham gia kỳ họp của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc ở New York. |
19/9/1991 |
Người băng Ötzi được hai du khách người Đức phát hiện, là một xác ướp tự nhiên được bảo quản rất tốt của một người đàn ông từ khoảng năm 3300 TCN. |
19/9/1973 |
Quốc vương Carl XVI Gustaf của Thụy Điển tiến hành lễ đăng quang tại Stockholm. |
19/9/1944 |
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, Phần Lan và Liên Xô ký thỏa thuận đình chiến, kết thúc Chiến tranh Tiếp diễn. |
19/9/1983 |
Quốc khánh Saint Kitts và Nevis. |
19/9/1935 |
Ngày mất Cônxtantin Êđuaôvich Xiôncốpxki, ông sinh năm 1857 tại Liên Xô, được các nhà khoa học thế giới công nhận là ông tổ ngành du hành vũ trụ. Đáng tiếc sau khi ông qua đời 22 năm, những ước mơ của ông mới thành hiện thực. Năm 1957, vệ tinh nhân tạo đầu tiên của Liên Xô mới được phóng vào vũ trụ. |
Lịch Vạn Niên 2039 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 09 năm 2039 , tức ngày 02/8/2039 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Bính Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Mậu Thìn (7h-9h): Thanh Long, Kỷ Tị (9h-11h): Minh Đường, Nhâm Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Quý Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Ất Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Nguy (Xấu mọi việc)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 19/09/2039 Thiên Phúc: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường; Kính Tâm: Tốt đối với an táng; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho;
Các sao xấu là Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!