- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 20/09
Ngày Hắc đạo
Năm Ất Tỵ
Tháng Ất Dậu
Ngày Đinh Sửu
15:40:55
Giờ Mậu Thân
Tiết khí: Bạch lộ
Giờ Hoàng Đạo:
Nhâm Dần (3h-5h)
Quý Mão (5h-7h)
Ất Tỵ (9h-11h)
Mậu Thân (15h-17h)
Canh Tuất (19h-21h)
Tân Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Hai, ngày 20/09/1965 |
Âm lịch: 25/8/1965 tức ngày Đinh Sửu, tháng Ất Dậu, năm Ất Tỵ |
Tiết khí Bạch lộ (từ 03:48 ngày 08/09/1965 đến 13:06 ngày 23/09/1965) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:44:53 | Khoảng 17:55:33 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:30 | Khoảng 17:51:05 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:36:24 | Khoảng 17:46:01 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long | Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Canh Tý (23h-1h): Thiên Hình | Tân Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Giáp Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Bính Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Đinh Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Kỷ Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Giản Hạ Thủy
Ngày: Đinh Sửu; tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là
ngày cát
(bảo nhật).
Nạp âm: Giản Hạ Thủy kị tuổi: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần , Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc | |
Tam Hợp: Tốt mọi việc | |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc | |
Câu Trận: Kỵ an táng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Nguy
Ngũ hành: Thái âm Động vật: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN : Kiên Đàm: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm
: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
- Kiêng cữ
: Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.
- Ngoại lệ
: Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển.
Nguy tinh bất khả tạo cao đường,
Tự điếu, tao hình kiến huyết quang
Tam tuế hài nhi tao thủy ách,
Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,
Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,
Tam niên ngũ tái diệc bi thương.
|
Nhân thần |
Ngày 20-09-1965 dương lịch là ngày Can
Đinh
: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.
Ngày 25 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 8 Vị trí: Xí |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Đinh Sửu Vị trí: Thương khố, Xí, ngoại Tây Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không lên lui tới những nơi này nhiều hoặc dịch chuyển vị trí, tiến hành sửa chữa ở đây. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
1h-3h 13h-15h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
3h-5h 15h-17h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h 19h-21h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
9h-11h 21h-23h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Đạo
(Xấu)
Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được rồi cũng mất, tốn kém thất lý mà thua.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Đinh |
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt |
Ngày Sửu |
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
20/9/1971 |
Từ ngày 20-9 đến 23-9-1971 diễn ra đại hội anh hùng, chiến sĩ thi đua các lực lượng vũ trang nhân dân giải phóng Đông Nam Bộ và Sài Gòn. |
20/9/1961 |
Lần đầu tiên ở Việt Nam đã thực hiện tốt thủ thuật mổ gan khô (lúc cắt gan không chảy máu) tại bệnh viện Hữu nghị Việt Đức (Hà Nội). Phương pháp mổ gan khô của Giáo sư Tôn Thất Tùng thành công là một cống hiến quan trọng cho sự nghiệp phát triển của nền y học Việt Nam và thế giới. |
Sự kiện quốc tế |
|
20/9/2001 |
Trong diễn văn trước phiên họp chung của lưỡng viện quốc hội và công chúng, Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush tuyên bố Chiến tranh chống khủng bố. |
20/9/1954 |
Chương trình FORTRAN đầu tiên được chạy. |
20/9/1946 |
Liên hoan phim Cannes đầu tiên khai mạc. Trong mùa giải này có 11 tác phẩm điện ảnh đoạt Cành cọ vàng-đương thời được gọi Giải thưởng lớn. |
20/9/1977 |
Tại phiên họp lần thứ 32 của đại hội đồng Liên hiệp quốc ở New York (Mỹ), Việt Nam chính thức được công nhận là hội viên thứ 149 của Liên hiệp quốc. |
20/9/1891 |
Xe hơi đầu tiên chạy bằng xăng được trưng bày tại Springfield, Massachusetts, Hoa Kỳ. |
Lịch Vạn Niên 1965 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 20 tháng 09 năm 1965 , tức ngày 25/8/1965 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Nhâm Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Quý Mão (5h-7h): Bảo Quang, Ất Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Mậu Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Canh Tuất (19h-21h): Thanh Long, Tân Hợi (21h-23h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi Xung tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 20/09/1965 Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho;
Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Câu Trận: Kỵ an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!