- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 21/06
Ngày Hắc đạo
Năm Nhâm Tý
Tháng Bính Ngọ
Ngày Mậu Tuất
23:29:15
Giờ Canh Tý
Tiết khí: Hạ chí
Giờ Hoàng Đạo:
Giáp Dần (3h-5h)
Bính Thìn (7h-9h)
Đinh Tỵ (9h-11h)
Canh Thân (15h-17h)
Tân Dậu (17h-19h)
Quý Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Hai, ngày 21/06/2032 |
Âm lịch: 14/5/2032 tức ngày Mậu Tuất, tháng Bính Ngọ, năm Nhâm Tý |
Tiết khí Hạ chí (từ 02:08 ngày 21/06/2032 đến 02:08 ngày 21/06/2032) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:16:29 | Khoảng 18:41:07 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:32:44 | Khoảng 18:18:01 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:17:16 | Khoảng 18:22:19 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh | Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long |
Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường | Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ |
Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang | Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Tý (23h-1h): Thiên Lao | Quý Sửu (1h-3h): Nguyên Vũ |
Ất Mão (5h-7h): Câu Trận | Mậu Ngọ (11h-13h): Thiên Hình |
Kỷ Mùi (13h-15h): Chu Tước | Nhâm Tuất (19h-21h): Bạch Hổ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Bình Địa Mộc
Ngày: Mậu Tuất; tức Can Chi tương đồng (Thổ), là
ngày cát
.
Nạp âm: Bình Địa Mộc kị tuổi: Nhâm Thìn, Giáp Ngọ. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc | |
Nguyệt giải: Tốt mọi việc | |
Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành | |
Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc | |
Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng |
Ngày kỵ |
Ngày 21-06-2032 là ngày Nguyệt kỵ. Mồng năm, mười bốn, hai ba. Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn. Dân gian thường gọi là ngày nửa đời, nửa đoạn nên làm gì cũng chỉ giữa chừng, khó đạt được mục tiêu. |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Tâm
Ngũ hành: Thái âm Động vật: Hồ (Chồn) TÂM NGUYỆT HỒ : Khấu Tuân: XẤU
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm
: Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.
- Kiêng cữ
: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.
- Ngoại lệ
: Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.
Tâm tinh tạo tác đại vi hung,
Cánh tao hình tụng, ngục tù trung,
Ngỗ nghịch quan phi, điền trạch thoái,
Mai táng tốt bộc tử tương tòng.
Hôn nhân nhược thị phùng thử nhật,
Tử tử nhi vong tự mãn hung.
Tam niên chi nội liên tạo họa,
Sự sự giáo quân một thủy chung.
|
Nhân thần |
Ngày 21-06-2032 dương lịch là ngày Can
Mậu
: Ngày can Mậu không trị bệnh ở bụng.
Ngày 14 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 5 Vị trí: Thân |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở trên người thai phụ. Do đó, khi làm bất cứ việc gì, thai phụ nên nhẹ nhàng và cẩn thận, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Mậu Tuất Vị trí: Môn, Thê, ngoại Tây Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài cửa phòng, tổ chìm hoặc lồng chim. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Dương
(Tốt)
Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Mậu |
MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành |
Ngày Tuất |
TUẤT bất cật khuyển tác quái thượng sàng Ngày chi Tuất không nên ăn thịt chó, quỷ quái lên giường |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
21/6/1977 |
21-6 đến 4-7-1977: Diễn ra Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ hai, khoá IV. |
21/6/1985 |
Ngày báo chí Việt Nam được tổ chức lần đầu tiên ở nước ta. |
21/6/1925 |
Tờ báo Thanh niên do lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc sáng lập ra số đầu tiên. |
Sự kiện quốc tế |
|
21/6/1908 |
Nhà soạn nhạc Rimxki Coócxacốp qua đời tại Pêtecbua (nước Nga). Ông sinh ngày 6-3-1844 tại vùng Nôvôgôrốt. Ông đã để lại một kho tàng âm nhạc lớn lao gồm nhiều thể loại. |
21/6/2008 |
Cơn bão Phong Thần tại Philippines nhấn chìm một chiếc phà chở 750 hành khách và thủy thủ đoàn, gây tử vong cho 229 người. |
21/6/1945 |
Quân đội Nhật trên đảo Okinawa đầu hàng Hoa Kỳ trong Thế chiến thứ II. |
21/6/1582 |
Lãnh chúa Oda Nobunaga, người có có công lớn trong việc thống nhất Nhật Bản, chấm dứt thời kỳ chiến loạn kéo dài trên khắp cả nước, bị buộc phải mổ bụng tự sát tại chùa Honnō-ji, Kyoto. |
21/6/1307 |
Hải Sơn lên ngôi tại Thượng Đô, trở thành hoàng đế thứ ba của triều Nguyên và đại hãn thứ bảy của đế quốc Mông Cổ. |
21/6/1863 |
Nhà thiên vǎn học Mácxơ Vônphơ (Max Wolf) ra đời tại Đức. Ông qua đời ngày 3-10-1932, là người đầu tiên dùng máy ngắm nổi khám phá 228 tiểu hành tinh và một sao chổi mang tên ông. |
Lịch Vạn Niên 2032 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 21 tháng 06 năm 2032 , tức ngày 14/5/2032 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Giáp Dần (3h-5h): Tư Mệnh, Bính Thìn (7h-9h): Thanh Long, Đinh Tị (9h-11h): Minh Đường, Canh Thân (15h-17h): Kim Quỹ, Tân Dậu (17h-19h): Bảo Quang, Quý Hợi (21h-23h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Canh Thìn, Bính Thìn Xung tháng: Mậu Tý, Canh Tý
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 21/06/2032 Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Tam Hợp: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc; Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!