- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 23/09
Ngày Hoàng đạo
Năm Giáp Ngọ
Tháng Quý Dậu
Ngày Đinh Dậu
01:47:05
Giờ Tân Sửu
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Tý (23h - 1h)
Nhâm Dần (3h-5h)
Quý Mão (5h-7h)
Bính Ngọ (11h-13h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Kỷ Dậu (17h-19h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Ba, ngày 23/09/2014 |
Âm lịch: 30/8/2014 tức ngày Đinh Dậu, tháng Quý Dậu, năm Giáp Ngọ |
Tiết khí Thu phân (từ 09:29 ngày 23/09/2014 đến 09:29 ngày 23/09/2014) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:45:41 | Khoảng 17:52:35 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:20 | Khoảng 17:49:04 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:36:44 | Khoảng 17:43:31 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh | Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long |
Quý Mão (5h-7h): Minh Đường | Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ |
Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang | Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Tân Sửu (1h-3h): Câu Trận | Giáp Thìn (7h-9h): Thiên Hình |
Ất Tị (9h-11h): Chu Tước | Mậu Thân (15h-17h): Bạch Hổ |
Canh Tuất (19h-21h): Thiên Lao | Tân Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Hạ Hỏa
Ngày: Đinh Dậu; tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Hạ Hỏa kị tuổi: Tân Mão, Quý Mão. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu
Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên thành: Tốt mọi việc | |
Quan nhật: Tốt mọi việc | |
Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc | |
Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Ngục: Xấu mọi việc | |
Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà | |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc | |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc | |
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ | |
Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ | |
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Chủy
Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hầu (Khỉ) CHỦY HỎA HẦU : Phó Tuấn: XẤU
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
- Nên làm
: Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy.
- Kiêng cữ
: Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn).
- Ngoại lệ
: Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung.
Gặp ngày Dậu rất tốt, vì Sao Chủy đăng viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Sao Chủy gặp ngày Sửu là đắc địa. Rất hợp với ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, tạo tác đại lợi, chôn cất phú quý song toàn.
Trủy tinh tạo tác hữu đồ hình,
Tam niên tất đinh chủ linh đinh,
Mai táng tốt tử đa do thử,
Thủ định Dần niên tiện sát nhân.
Tam tang bất chỉ giai do thử,
Nhất nhân dược độc nhị nhân thân.
Gia môn điền địa giai thoán bại,
Thương khố kim tiền hóa tác cần.
|
Nhân thần |
Ngày 23-09-2014 dương lịch là ngày Can
Đinh
: Ngày can Đinh không trị bệnh ở tim.
Ngày 30 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 8 Vị trí: Xí |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ nên hạn chế lui tới hoặc tiến hành sửa chữa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Đinh Dậu Vị trí: Thương khố, Môn, Phòng, nội Bắc |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Bắc phía trong nhà kho, phòng và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h 13h-15h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
3h-5h 15h-17h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
5h-7h 17h-19h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h 21h-23h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Thiên Dương
(Tốt)
Xuất hành tốt cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ, mọi việc như ý.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Đinh |
ĐINH bất thế đầu đầu chủ sanh sang Ngày Đinh không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt |
Ngày Dậu |
DẬU bất hội khách tân chủ hữu thương Ngày chi Dậu không nên hội khách, tân chủ có hại |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
23/9/1976 |
Việt Nam gia nhập Ngân hàng phát triển châu Á (viết tắt là ADB). |
23/9/1954 |
Đội Thể Công nay là Đoàn TDTT Quân đội thuộc Tổng cục Chính trị nay trực thuộc Cục Huấn luyện chiến đấu - Bộ Tổng tham mưu, được thành lập. |
23/9/1945 |
Thực dân Pháp được sự giúp đỡ của quân Anh - Ấn đã nổ súng đánh chiếm hàng loạt mục tiêu quan trọng trong thành phố Sài Gòn, bắt đầu cuộc chiến tranh xâm lược lại Đông Dương. |
Sự kiện quốc tế |
|
23/9/1889 |
Yamauchi Fusajirō sáng lập Nintendo ở Kyoto, Nhật Bản, để sản xuất và bán lá bài hanafuda. |
23/9/1932 |
Vương quốc Hejaz và Nejd đổi tên thành Vương quốc Ả Rập Saudi, với thủ đô tại Riyadh. |
23/9/1875 |
Billy the Kid bị cảnh sát bắt lần đầu tiên với tội ăn cắp, bắt đầu sự nghiệp tay súng ngoài vòng pháp luật nổi tiếng ở vùng biên cương Hoa Kỳ. |
23/9/1846 |
Dùng các dự đoán của nhà toán học Pháp Urbain Le Verrier, nhà thiên văn học Đức Johann Gottfried Galle phát hiện ra sao Hải Vương. |
Lịch Vạn Niên 2014 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 23 tháng 09 năm 2014 , tức ngày 30/8/2014 âm lịch, là Ngày Hoàng đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Tư Mệnh, Nhâm Dần (3h-5h): Thanh Long, Quý Mão (5h-7h): Minh Đường, Bính Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ, Đinh Mùi (13h-15h): Bảo Quang, Kỷ Dậu (17h-19h): Ngọc Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu Xung tháng: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 23/09/2014 Thiên thành: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!