- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 28/05
Ngày Hắc đạo
Năm Bính Dần
Tháng Quý Tỵ
Ngày Nhâm Thân
10:59:03
Giờ Ất Tỵ
Tiết khí: Tiểu mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Tý (23h - 1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Giáp Thìn (7h-9h)
Ất Tỵ (9h-11h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Canh Tuất (19h-21h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Tư, ngày 28/05/1986 |
Âm lịch: 20/4/1986 tức ngày Nhâm Thân, tháng Quý Tỵ, năm Bính Dần |
Tiết khí Tiểu mãn (từ 15:28 ngày 21/05/1986 đến 06:44 ngày 06/06/1986) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:15:15 | Khoảng 18:32:32 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:29:39 | Khoảng 18:11:17 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:15:06 | Khoảng 18:14:39 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Tý (23h-1h): Thanh Long | Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình | Quý Mão (5h-7h): Chu Tước |
Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là
ngày cát
(nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Bình (Tốt mọi việc)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xung tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Ngũ phú: Tốt mọi việc | |
Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi | |
Lục Hợp: Tốt mọi việc | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc | |
Hoang vu: Xấu mọi việc | |
Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa | |
Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa | |
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng | |
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa | |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc | |
Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng | |
Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Cơ
Ngũ hành: Thủy Động vật: Báo (Beo) CƠ THỦY BÁO : Phùng Dị: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
- Nên làm
: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)
- Kiêng cữ
: Đóng giường, lót giường, đi thuyền.
- Ngoại lệ
: Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
|
Nhân thần |
Ngày 28-05-1986 dương lịch là ngày Can
Nhâm
: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Ngày 20 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 4 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Nhâm Thân Vị trí: Thương khố, Táo, ngoại Tây Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và phòng bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới những nơi này nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
1h-3h 13h-15h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
3h-5h 15h-17h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
5h-7h 17h-19h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
7h-9h 19h-21h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
9h-11h 21h-23h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Kim Thổ
(Xấu)
Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Nhâm |
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê |
Ngày Thân |
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
28/5/1981 |
Viện Lịch sử quân sự Việt Nam và ngành lịch sử quân sự Việt Nam được thành lập. |
28/5/1948 |
Diễn ra lễ thụ phong Đại tướng cho đồng chí Võ Nguyên Giáp tại một địa điểm thuộc khu cǎn cứ địa Việt Bắc |
28/5/1946 |
Hội liên hiệp quốc dân Việt Nam gọi tắt là Liên Việt được Nguyễn Ái Quốc thành lập. |
28/5/1929 |
Hơn 200 công nhân xưởng sửa chữa ôtô Avia (Hà Nội) đã bãi công dưới sự lãnh đạo của đồng chí Ngô Gia Tự và Công hội nhà máy. |
28/5/1900 |
Giáo sư chuyên về lịch sử tư tưởng triết học Phương Đông, Cao Xuân Huy ra đời tại Diễn Châu, Nghệ An. Ông đã để lại cho đời một số giáo trình cổ đại xuất sắc về Kinh dịch, Luận ngữ, Mạnh tử, Bách gia chư tử. Ông mất ngày 22-10-1983. |
28/5/1840 |
Nhà bác học của dân tộc người Hà Tĩnh: Phan Huy Chú đã qua đời. Về văn hóa, Phan Huy Chú đã để lại một loạt các tác phẩm: Hoàng Việt dư trí, Hải trình chí lược, Lịch đại điển yếu thông, Dương trình ký kiến... Đặc biệt bộ Lịch triều hiến chương loại chí đã nâng ông lên hàng nhà bác học. |
Sự kiện quốc tế |
|
28/5/1999 |
Sau 21 năm phục chế, bức hoạ kiệt tác Bữa ăn tối cuối cùng của Leonardo da Vinci tiếp tục được đưa ra trưng bày tại Milan, Ý. |
28/5/1964 |
Liên đoàn Ả Rập thành lập Tổ chức Giải phóng Palestine với mục tiêu tiêu diệt Nhà nước Israel thông qua đấu tranh. |
28/5/1905 |
Chiến tranh Nga-Nhật: Hạm đội của Nga thất bại nặng nề trước Hạm đội của Nhật Bản trong Hải chiến Tsushima, hải chiến mang tính hủy diệt duy nhất trong lịch sử được tiến hành bằng hạm đội thiết giáp hạm hiện đại. |
28/5/1858 |
Đế quốc Nga và triều Thanh ký kết điều ước Ái Hồn, theo đó vùng đất phía Bắc sông Amur trở thành lãnh thổ của Nga. |
Lịch Vạn Niên 1986 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 05 năm 1986 , tức ngày 20/4/1986 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Bình (Tốt mọi việc)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Xung tháng: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 28/05/1986 Ngũ phú: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Hoang vu: Xấu mọi việc; Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng; Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!