- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 28/09
Ngày Hắc đạo
Năm Giáp Tý
Tháng Giáp Tuất
Ngày Ất Sửu
10:24:17
Giờ Ất Tỵ
Tiết khí: Thu phân
Giờ Hoàng Đạo:
Mậu Dần (3h-5h)
Kỷ Mão (5h-7h)
Tân Tỵ (9h-11h)
Giáp Thân (15h-17h)
Bính Tuất (19h-21h)
Đinh Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Sáu, ngày 28/09/1984 |
Âm lịch: 04/9/1984 tức ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Tý |
Tiết khí Thu phân (từ 03:33 ngày 23/09/1984 đến 09:43 ngày 08/10/1984) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:47:00 | Khoảng 17:47:37 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:04 | Khoảng 17:45:41 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:37:16 | Khoảng 17:39:20 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long | Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Bính Tý (23h-1h): Thiên Hình | Đinh Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Canh Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Nhâm Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Quý Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Ất Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Hải trung kim
Ngày: Ất Sửu; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là
ngày cát
trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Kỷ Mùi, Quý Mùi. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần , Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Phúc Sinh: Tốt mọi việc | |
Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu | |
Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho | |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc | |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc | |
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc | |
Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng | |
Thần cách: Kỵ tế tự | |
Huyền Vũ: Kỵ an táng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam
(Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Lâu
Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU : Lưu Long: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
- Nên làm
: Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.
- Kiêng cữ
: Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
- Ngoại lệ
: Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.
Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
|
Nhân thần |
Ngày 28-09-1984 dương lịch là ngày Can
Ất
: Ngày can Ất không trị bệnh ở hầu.
Ngày 4 âm lịch nhân thần ở vùng thắt lưng, dạ dày, kinh thủ dương minh đại tràng. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 9 Vị trí: Môn, Song |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Ất Sửu Vị trí: Đôi, Ma, Xí, ngoại Đông Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài của phòng thai phụ, giường nằm ngủ và phòng vệ sinh. Do đó, không nên lui tới, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa những nơi nảy. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
1h-3h 13h-15h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
3h-5h 15h-17h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
5h-7h 17h-19h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
7h-9h 19h-21h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Bạch Hổ Túc
(Xấu)
Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Ất |
ẤT bất tải thực thiên chu bất trưởng Ngay can Ất không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên |
Ngày Sửu |
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
28/9/1945 |
Quân đội Nhật Bản ở Đông Dương đã tổ chức lễ đầu hàng tại Phủ toàn quyền cũ (ở Hà Nội). |
28/9/1945 |
Hồ Chủ tịch đã gửi thư kêu gọi Sẻ cơm nhường áo trong thư có đoạn viết ... Lúc chúng ta nâng bát cơm mà ăn, nghĩ đến kẻ đói khổ, chúng ta không khỏi động lòng. Vậy tôi xin đề nghị với đồng bào cả nước, và tôi xin thực hành trước: Cứ 10 ngày nhịn ăn một bữa, mỗi tháng nhịn ăn 3 bữa. Đem gạo đó (mỗi bữa một bơ) để cứu dân nghèo. |
28/9/1895 |
Qua 10 năm chiến đấu kiên cường trong cuộc khởi nghĩa Hương Sơn (Hà Tĩnh) do Phan Đình Phùng lãnh đạo, được phát động từ năm 1885. Ngày 28-9-1895, Phan Đình Phùng chỉ huy nghĩa quân đánh quân Pháp ở vùng núi Vụ Quang. Cuộc chiến đấu kết thúc với thắng lợi thuộc về nghĩa quân. |
Sự kiện quốc tế |
|
28/9/1895 |
Ngày mất Lui Paxtơ (Luois Paster), người Pháp - Từ năm 26 tuổi ông đã có một phát minh khoa học về tinh thể học làm cho tên tuổi ông nổi tiếng trong giới khoa học. Ông nghiên cứu sự lên men của rượu và chứng minh việc diệt trừ men gây bệnh ở rượu là cần đun nóng rượu lên 55 độ C. Ông cũng là người tìm ra nguyên nhân gây ra các bệnh truyền nhiễm ở súc vật. Đặc biệt, ông là người tìm ra Vắcxin phòng bệnh chó dại. Phát minh này được đánh giá là đã mở đầu cho Y học hiện đại. |
28/9/1864 |
Thành lập Hội liên hiệp Lao động quốc tế (Còn gọi là Quốc tế thứ nhất). Hội hoạt động dưới sự chỉ đạo của Mác - Ǎngghen và tồn tại đến năm 1876. |
Lịch Vạn Niên 1984 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 28 tháng 09 năm 1984 , tức ngày 04/9/1984 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Mậu Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Kỷ Mão (5h-7h): Bảo Quang, Tân Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Giáp Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Bính Tuất (19h-21h): Thanh Long, Đinh Hợi (21h-23h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu Xung tháng: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 28/09/1984 Phúc Sinh: Tốt mọi việc; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát); Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Thần cách: Kỵ tế tự; Huyền Vũ: Kỵ an táng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Đông Nam (Ngày này, hướng Đông Nam vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, mang lại nhiều tài lộc, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!