- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 30/07
Ngày Hắc đạo
Năm Mậu Thìn
Tháng Kỷ Mùi
Ngày Tân Sửu
15:50:19
Giờ Mậu Thân
Tiết khí: Đại thử
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Dần (3h-5h)
Tân Mão (5h-7h)
Quý Tỵ (9h-11h)
Bính Thân (15h-17h)
Mậu Tuất (19h-21h)
Kỷ Hợi (21h-23h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Năm, ngày 30/07/2048 |
Âm lịch: 20/6/2048 tức ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mùi, năm Mậu Thìn |
Tiết khí Đại thử (từ 09:46 ngày 22/07/2048 đến 02:18 ngày 07/08/2048) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:31:52 | Khoảng 18:33:47 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:42:24 | Khoảng 18:16:24 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:29:48 | Khoảng 18:17:50 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ | Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang |
Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường | Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh |
Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long | Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Mậu Tý (23h-1h): Thiên Hình | Kỷ Sửu (1h-3h): Chu Tước |
Nhâm Thìn (7h-9h): Bạch Hổ | Giáp Ngọ (11h-13h): Thiên Lao |
Ất Mùi (13h-15h): Nguyên Vũ | Đinh Dậu (17h-19h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
Ngày: Tân Sửu; tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là
ngày cát
(nghĩa nhật).
Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Ất Mùi, Đinh Mùi. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. | Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần , Ngọ, Tuất. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc | |
Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc | |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa | |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng | |
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương | |
Nguyệt Hình: Xấu mọi việc |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Đẩu
Ngũ hành: Mộc Động vật: Giải (con cua) ĐẨU MỘC GIẢI : Tống Hữu: TỐT
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
- Nên làm
: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
- Kiêng cữ
: Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi.
- Ngoại lệ
: Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.
|
Nhân thần |
Ngày 20 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 6 Vị trí: Táo |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở bếp lò hoặc bếp than. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa những đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Tân Sửu Vị trí: Trù, Táo, Xí, nội Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong nhà bếp, bếp lò và nhà vệ sinh. Do đó, thai phụ không nên lui tới tiếp xúc nhiều, dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
1h-3h 13h-15h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
3h-5h 15h-17h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
5h-7h 17h-19h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
9h-11h 21h-23h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Bạch Hổ Túc
(Xấu)
Không nên đi xa, làm việc gì cũng không bằng lòng, rất hay hỏng việc.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Tân |
TÂN bất hợp tương chủ nhân bất thường Ngày Tân không nên trộn tương, chủ không được nếm qua |
Ngày Sửu |
SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
30/7/1984 |
Tàu pha sông biển Định An 20 của Công ty Vận tải biển và thuê tàu Việt Nam có sức chở gần 2000 tấn, đã chở lương thực từ cảng Cần Thơ đến cảng Hà Nội. Đây là con tàu đầu tiên cỡ lớn thực hiện chuyến đi sông - biển - sông, nối liền hai con sông lớn nhất của Việt Nam là con sông Cửu Long với sông Hồng. |
30/7/1968 |
Ngày 30 và 31 tháng 7-1968, diễn ra Hội nghị đại biểu lần thứ hai của Mặt trận Liên minh dân tộc, dân chủ và hoà bình Việt Nam. Hội nghị đã thông qua chương trình chính trị: Cứu quốc, kiến quốc và thống nhất đất nước. |
30/7/1961 |
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội đã tổ chức lễ tốt nghiệp khoá đầu tiên. |
Sự kiện quốc tế |
|
30/7/2012 |
Sự cố mất điện lớn nhất lịch sử diễn ra tại 22 trong tổng số 28 bang của Ấn Độ. |
30/7/1945 |
Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, tàu ngầm I-58 của Nhật Bản đánh chìm tuần dương hạm USS Indianapolis của Hoa Kỳ, khiến 883 thủy thủ tử vong. |
30/7/1930 |
Uruguay giành ngôi vô địch tại Giải vô địch bóng đá thế giới đầu tiên, tổ chức ở thủ đô Montevideo, Uruguay. |
30/7/1912 |
Thiên hoàng Minh Trị từ trần, Hoàng thái tử Gia Nhân kế vị Thiên hoàng Nhật Bản, tức Thiên hoàng Đại Chính. |
30/7/1502 |
Cristoforo Colombo đổ bộ lên đảo Guanaja ở vùng ven biển Honduras trong cuộc hành trình thứ tư của ông. |
30/7/1402 |
Chu Lệ tế Nam giao, lên ngôi hoàng đế triều Minh, tức Minh Thành Tổ. |
Lịch Vạn Niên 2048 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 30 tháng 07 năm 2048 , tức ngày 20/6/2048 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Dần (3h-5h): Kim Quỹ, Tân Mão (5h-7h): Bảo Quang, Quý Tị (9h-11h): Ngọc Đường, Bính Thân (15h-17h): Tư Mệnh, Mậu Tuất (19h-21h): Thanh Long, Kỷ Hợi (21h-23h): Minh Đường
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão Xung tháng: Đinh Sửu, Ất Sửu
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 30/07/2048 Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát);
Các sao xấu là Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!