- Trang chủ
- Xem ngày
Phong tục
Xem ngày tốt xấu ngày 21/08
Ngày Hắc đạo
Năm Đinh Mùi
Tháng Mậu Thân
Ngày Nhâm Thân
20:20:36
Giờ Canh Tuất
Tiết khí: Lập thu
Giờ Hoàng Đạo:
Canh Tý (23h - 1h)
Tân Sửu (1h-3h)
Giáp Thìn (7h-9h)
Ất Tỵ (9h-11h)
Đinh Mùi (13h-15h)
Canh Tuất (19h-21h)
Lịch âm dương |
Dương lịch: Thứ Bảy, ngày 21/08/2027 |
Âm lịch: 20/7/2027 tức ngày Nhâm Thân, tháng Mậu Thân, năm Đinh Mùi |
Tiết khí Lập thu (từ 00:26 ngày 08/08/2027 đến 15:14 ngày 23/08/2027) |
Mặt trời | Giờ mọc | Giờ lặn |
Hà Nội | Khoảng 05:37:19 | Khoảng 18:22:35 |
Hồ Chí Minh | Khoảng 05:43:39 | Khoảng 18:09:24 |
Đà Nẵng | Khoảng 05:33:09 | Khoảng 18:08:44 |
Bước 1 | Tránh các ngày xấu (tương ứng với việc) được liệt kê ở trên |
Bước 2 | Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi). |
Bước 3 | Căn cứ sao tốt, sao xấu cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. |
Bước 4 | Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. |
Bước 5 | Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự. |
Giờ Hoàng đạo (Giờ tốt) |
|
Canh Tý (23h-1h): Thanh Long | Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường |
Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ | Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang |
Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường | Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh |
Giờ Hắc đạo (Giờ xấu) |
|
Nhâm Dần (3h-5h): Thiên Hình | Quý Mão (5h-7h): Chu Tước |
Bính Ngọ (11h-13h): Bạch Hổ | Mậu Thân (15h-17h): Thiên Lao |
Kỷ Dậu (17h-19h): Nguyên Vũ | Tân Hợi (21h-23h): Câu Trận |
Ngũ hành |
Ngũ hành niên mệnh: Kiếm Phong Kim
Ngày: Nhâm Thân; tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là
ngày cát
(nghĩa nhật).
Nạp âm: Kiếm Phong Kim kị tuổi: Bính Dần, Canh Dần. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Thân lục hợp Tỵ, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục. Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão. |
Xem ngày tốt xấu theo trực |
Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
|
Tuổi xung khắc |
Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
Xung tháng: Canh Dần, Giáp Dần
|
Sao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc | |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc | |
Minh tinh: Tốt mọi việc | |
Mãn đức tinh: Tốt mọi việc | |
Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho | |
Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) |
|
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ | |
Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng |
Hướng xuất hành |
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây
- Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
|
Ngày tốt theo Nhi thập bát tú |
|
|
Sao:
Đê
Ngũ hành: Thổ Động vật: Lạc (Lạc đà) ĐÊ THỔ LẠC : Giả Phục: XẤU (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, chủ trị ngày thứ 7.
- Nên làm
: Sao Đê Đại Hung, không có việc nào hợp với ngày này.
- Kiêng cữ
: Đại kỵ khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả, xuất hành kỵ nhất là đường thủy, sinh con chẳng phải điềm lành nên làm Âm Đức cho nó.
- Ngoại lệ
: Sao Đê gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì sao Đê đăng viên tại Thìn.
Đê tinh tạo tác chủ tai hung,
Phí tận điền viên, thương khố không,
Mai táng bất khả dụng thử nhật,
Huyền thằng, điếu khả, họa trùng trùng,
Nhược thị hôn nhân ly biệt tán,
Dạ chiêu lãng tử nhập phòng trung.
Hành thuyền tắc định tạo hướng một,
Cánh sinh lung ách, tử tôn cùng.
|
Nhân thần |
Ngày 21-08-2027 dương lịch là ngày Can
Nhâm
: Ngày can Nhâm không trị bệnh ở thận.
Ngày 20 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.
* Theo Hải Thượng Lãn Ông.
|
Thai thần |
|
Tháng âm: 7 Vị trí: Đôi |
Trong tháng này, vị trí Thai thần ở phòng giã gạo hoặc quanh chày cối. Do đó, thai phụ không nên tiếp xúc nhiều, di chuyển vị trí hoặc sửa chữa đồ vật này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Ngày: Nhâm Thân Vị trí: Thương khố, Táo, ngoại Tây Nam |
Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Tây Nam phía ngoài nhà kho và phòng bếp. Do đó, thai phụ không nên lui tới những nơi này nhiều, di chuyển vị trí hoặc tiến hành sửa chữa. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong |
|
11h-13h 23h- 1h |
Tốc hỷ:
TỐT
Tốc hỷ mọi việc mỹ miều Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam Mất của chẳng phải đi tìm Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài Hành nhân thì được gặp người Việc quan việc sự ấy thời cùng hay Bệnh tật thì được qua ngày Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.. Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
1h-3h 13h-15h |
Lưu niên:
XẤU
Lưu niên mọi việc khó thay Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên Việc quan phải hoãn mới yên Hành nhân đang tính đường nên chưa về Mất của phương Hỏa tìm đi Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. |
3h-5h 15h-17h |
Xích khẩu:
XẤU
Xích khẩu lắm chuyên thị phi Đề phòng ta phải lánh đi mới là Mất của kíp phải dò la Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh Gia trạch lắm việc bất bình Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.. Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu cát:
TỐT
Tiểu cát mọi việc tốt tươi Người ta đem đến tin vui điều lành Mất của Phương Tây rành rành Hành nhân xem đã hành trình đến nơi Bệnh tật sửa lễ cầu trời Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.. Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
7h-9h 19h-21h |
Không vong/Tuyệt lộ:
XẤU
Không vong lặng tiếng im hơi Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà Mất của tìm chẳng thấy ra Việc quan sự xấu ấy là Hình thương Bệnh tật ắt phải lo lường Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.. Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
9h-11h 21h-23h |
Đại An:
TỐT
Đại an mọi việc tốt thay Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài Mất của đi chửa xa xôi Tình hình gia trạch ấy thời bình yên Hành nhân chưa trở lại miền Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo Buôn bán vốn trở lại mau Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.. Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh |
|
|
Kim Thổ
(Xấu)
Ra đi nhỡ tàu xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.
|
Bành tổ bách kỵ |
|
Ngày Nhâm |
NHÂM bất ương thủy nan canh đê phòng Ngày Nhâm không nên tháo nước, khó canh phòng đê |
Ngày Thân |
THÂN bất an sàng quỷ túy nhập phòng Ngày chi Thân không nên kê giường, quỷ ma vào phòng |
Ngày này năm xưa |
|
Sự kiện trong nước |
|
21/8/1967 |
Máy bay Mỹ đánh phá Hà Nội. Đại đội 92 bộ đội hoá học đã thả khói che kín nhà máy điện Yên Phụ, làm cho địch không đánh trực tiếp được vào nhà máy. Đây là trận đánh đầu tiên địch sử dụng bom điều khiển từ xa nhưng mục tiêu (nhà máy điện Yên Phụ) vẫn được bảo vệ an toàn. |
21/8/1965 |
Từ 21-8 đến 24-8-1965, liên tiếp trong bốn ngày, hơn 2.000 sinh viên thanh niên Huế tập trung giữa thành phố để phản đối chế độ quân dịch, và dùng loa phóng thanh đọc một bản tuyên ngôn đòi lật đổ chính phủ quân sự Thiệu Kỳ. |
21/8/1951 |
Hội nghị tuyên huấn toàn dân lần thứ nhất họp. |
21/8/1941 |
Nhà yêu nước Phùng Chí Kiên bị Pháp chặt đầu. Ông sinh nǎm 1901, quê ở Mỹ Quang Thượng, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An. |
Sự kiện quốc tế |
|
21/8/1959 |
Tổng thống Dwight D. Eisenhower ký một sắc lệnh để tuyên bố Hawaii trở thành tiểu bang thứ 50 của Hoa Kỳ. |
21/8/1918 |
Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, mở màn cuộc tấn công của Khối Hiệp ước nhằm vào quân đội Đức trên mặt trận sông Somme. |
21/8/1821 |
Các thủy thủ trên tàu Eliza Francis của Anh Quốc trở thành những người châu Âu đầu tiên trông thấy đảo Jarvis. |
21/8/1810 |
Thống chế Pháp Jean-Baptiste Bernadotte được lựa chọn làm thái tử mới của Thụy Điển. |
21/8/1192 |
Minamoto no Yoritomotrở thành Chinh Di đại tướng quân, khởi đầu chính quyền Mạc phủ- thế lực cai trị Nhật Bản trên thực tế cho đến năm 1867. |
Lịch Vạn Niên 2027 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày đẹp, Xem ngày tốt xấu, ngày 21 tháng 08 năm 2027 , tức ngày 20/7/2027 âm lịch, là Ngày Hắc đạo
Các giờ tốt (Hoàng đạo) trong ngày, giờ đẹp hôm nay là: Canh Tý (23h-1h): Thanh Long, Tân Sửu (1h-3h): Minh Đường, Giáp Thìn (7h-9h): Kim Quỹ, Ất Tị (9h-11h): Bảo Quang, Đinh Mùi (13h-15h): Ngọc Đường, Canh Tuất (19h-21h): Tư Mệnh
Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực (gọi là kiến trừ thập nhị khách), được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay là Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.)
Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân Xung tháng: Canh Dần, Giáp Dần
Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh (sao tốt) và Hung tinh (sao xấu). Ngày 21/08/2027 Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Ân: Tốt mọi việc; Minh tinh: Tốt mọi việc; Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Thiên Ân: Tốt mọi việc;
Các sao xấu là Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng;
Nên xuất hành - Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Nam
Hôm nay ngày gì, ngày hôm nay có tốt không, giờ hoàng đạo hôm nay, giờ đẹp hôm nay, giờ tốt hôm nay, coi ngày tốt xấu hôm nay, ngày hôm nay tốt hay xấu, hôm nay là ngày gì ... là những câu hỏi mà Tử vi Hay thường xuyên nhận được. Hi vọng, với những thông tin cung cấp trên đã phần nào giúp bạn đọc tìm được câu trả lời cho riêng mình. Chúc các bạn một ngày Vạn sự An lành!